Thông số kích thước của quần hè chỉ huy Dân quân tự vệ nam
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục C quy định Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ, Thông số kích thước cơ bản của quần hè chỉ huy Dân quân tự vệ nam (Bảng C.11) như sau:
Kích thước tính bằng centimét
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Dung sai ± |
|||
Cỡ 3 |
Cỡ 4 |
Cỡ 5 |
Cỡ 6 |
||
1. Chiều dài quần (không tính cạp quần) |
91 |
94 |
97 |
100 |
1 |
2. Chiều rộng toàn bộ cạp |
79 |
83 |
87 |
91 |
0,8 |
3. Bản to cạp quần |
4 |
4 |
4 |
4 |
0,05 |
4. Chiều rộng thân trước ngang đũng |
28 |
29 |
30 |
31 |
0,3 |
5. Chiều rộng thân sau ngang đũng |
35,2 |
36,6 |
39,7 |
40,5 |
0,3 |
6. Chiều dài moi quần tính từ chân cạp |
15,5 |
16 |
16,5 |
16,5 |
0,2 |
7. Chiều rộng ống đo 1/2 |
21 |
22 |
22 |
23 |
0,2 |
8. Túi hậu cách chân cạp |
6,5 |
6,5 |
6,5 |
6,5 |
0,1 |
9. Chiều rộng miệng túi hậu |
12 |
12,5 |
12,5 |
12,5 |
0,1 |
10. Chiều dài miệng túi chéo |
16,5 |
17,0 |
17,0 |
17,0 |
0,2 |
11. Độ hở miệng túi chéo |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
0,05 |
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Mẫu số 02c - Mẫu Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu năm 2025?
- Đất xây dựng công trình xử lý nước thải tại khu vực đô thị và nông thôn có được miễn tiền thuê đất hay không?
- Cây ATM có hoạt động vào dịp tết Nguyên đán 2025 không?
- Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam mới nhất là Luật nào?
- Có bắt buộc phải bố trí chỗ ăn ở cho lao động là người giúp việc gia đình không?