Chỉ tiêu kỹ thuật vải Vinylon tráng nhựa (nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục B quy định Chỉ tiêu kỹ thuật nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ, Chỉ tiêu kỹ thuật của vải Vinylon tráng nhựa (Bảng B.27) như sau:
Tên chỉ tiêu |
Mức, yêu cầu |
1. Kiểu dệt |
Vân điểm |
2. Khối lượng theo bề mặt của vải Vinylon tráng nhựa thành phẩm, g/m2 |
185 ± 10 |
3. Khổ rộng vải, cm |
152 ± 2 |
4. Độ dày của vải tráng nhựa thành phẩm, mm |
0,16 ± 0,01 |
5. Độ bền kéo dứt băng vài nguyên thủy, N, không nhỏ hơn: |
|
- Dọc |
600 |
- Ngang |
400 |
6. Độ bền kéo đứt băng vải sau lão hóa 72 h (70 °C), N, không nhỏ hơn: |
|
- Dọc |
550 |
- Ngang |
350 |
7. Kháng thủy áp suất thấp, 500 mmH2O/1 h: |
|
- Nguyên thủy |
Không thấm |
- Sau lão hóa 72 h (70 °C) |
Không thấm |
8. Độ bền màu với giặt xà phòng của lớp vải Vinylon (60 °C), cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Phai |
4 |
- Dây |
4 |
9. Độ bền màu với ma sát của lớp vải Vinylon, cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Khô |
4 |
- Ướt |
4 |
10. Độ bền màu với mồ hôi của lớp vải Vinylon, cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Phai |
4 |
- Dây |
4 |
11. Độ bền màu với nước biển của lớp vải Vinylon, cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Phai |
4 |
- Dây |
4 |
12. Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo của lớp vải Vinylon, cấp, không nhỏ hơn |
4 |
13. Hàm lượng formaldehyt tồn dư trên vải, mg/kg, không lớn hơn |
300 |
14. Độ lệch màu của từng màu loang so với màu mẫu chuẩn (∆E), không lớn hơn |
1,2 |
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.