Chỉ tiêu kỹ thuật về vải vỏ đệm (nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục B quy định Chỉ tiêu kỹ thuật nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ, Chỉ tiêu kỹ thuật của vải vỏ đệm (Bảng B.25) như sau:
Tên chỉ tiêu |
Mức, yêu cầu |
1. Thành phần sợi, %: |
Pe/Co |
- Dọc |
87/13 (± 2) |
- Ngang |
87/13 (± 2) |
2. Chỉ số sợi, Nm: |
|
- Dọc |
50/2 (±2) |
- Ngang |
50/1 (±2) |
3. Kiểu dệt |
Vân chéo 3/1 |
4. Mật độ sợi, sợi/10 cm: |
|
- Dọc |
345 ± 6 |
- Ngang |
200 ± 6 |
5. Khối lượng theo bề mặt của vải, g/m2 |
200 ± 5 |
6. Độ bền kéo đứt băng vải, N, không nhỏ hơn: |
|
- Dọc |
1 800 |
- Ngang |
420 |
7. Sự thay đổi kích thước sau giặt và làm khô (60 °C), %, không lớn hơn: |
|
- Dọc |
1,5 |
- Ngang |
1 |
8. Độ bền màu với giặt xà phòng (60 °C), không nhỏ hơn: |
|
- Phai |
4 |
- Dây |
3 - 4 |
9. Độ bền màu với ma sát, cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Khô |
4 |
- Ướt |
3 - 4 |
10. Độ bền màu với mồ hôi, cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Phai |
4 |
- Dây |
3 - 4 |
11. Độ bền màu với nước biển, cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Phai |
4 |
- Dây |
3 - 4 |
12. Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo, cấp, không nhỏ hơn |
3 |
13. Hàm lượng formaldehyt tồn dư trên vải, mg/kg, không lớn hơn |
75 |
14. Độ lệch màu so với màu mẫu chuẩn (∆E), không lớn hơn |
1 |
Trân trọng!



.jpg)




.jpg)

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

- Lời chúc 8 3 cho khách hàng nữ hay ý nghĩa năm 2025?
- Kết luận 127: Hoàn thiện đề án sáp nhập tỉnh gửi xin ý kiến các tỉnh ủy, thành ủy, Đảng ủy ngày nào?
- Lịch âm ngày 9 tháng 3 năm 2025? Ngày 9 tháng 3 năm 2025 là thứ mấy?
- Cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương từ 01/3/2025?
- Rét nàng bân 2025 là ngày nào? Tại sao rét tháng Ba còn được gọi là rét nàng Bân?