Chỉ tiêu kỹ thuật về vải bạt Peco (nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục B quy định Chỉ tiêu kỹ thuật nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ, Chỉ tiêu kỹ thuật vải bạt Peco (Bảng B.11) như sau:
Tên chỉ tiêu |
Mức, yêu cầu |
1. Chỉ số sợi, Nm: |
|
- Dọc |
34/4 (± 2) |
- Ngang |
34/4 (± 2) |
2. Kiểu dệt |
Vân điểm |
3. Mật độ sợi, sợi/10 cm: |
|
- Dọc |
180 ± 5 |
- Ngang |
110 ± 5 |
4. Khối lượng vải theo bề mặt, g/m2 |
380 ± 10 |
5. Khổ rộng vải, cm |
150 ±2 |
6. Độ bền kéo dứt băng vải, N, không nhỏ hơn: |
|
- Dọc |
2 000 |
- Ngang |
1 600 |
7. Độ bền màu với giặt xà phòng (60 °C), cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Phai |
4 |
- Dây |
4 |
8. Độ bền màu với ma sát, cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Khô |
3 - 4 |
- Ướt |
3 - 4 |
9. Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo, cấp, không nhỏ hơn |
3 - 4 |
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Dự kiến khi nào dự án đường sắt tốc độ cao Bắc Nam hoàn thành?
- Dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng là gì? Gồm những dự án nào?
- Yêu cầu đối với các hoạt động khai thác cát sỏi trong hồ theo Nghị định 53?
- Doanh nghiệp bảo hiểm thay đổi Chủ tịch HĐQT khi chưa được Bộ Tài chính chấp thuận phạt đến 180 triệu?
- 02 hình thức công khai mức thu tiền học thêm trước khi tuyển sinh dạy thêm ngoài nhà trường từ 14/02/2025?