Chỉ tiêu kỹ thuật của vải Gabađin Peco (nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục B quy định Chỉ tiêu kỹ thuật nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ, Chỉ tiêu kỹ thuật vải Gabađin Peco (Bảng B.1) như sau:
Tên chỉ tiêu |
Mức, yêu cầu |
1. Thành phần sợi, % |
65/35 (± 2) |
2. Chỉ số sợi, Nm: |
|
- Dọc |
76/2 (± 3) |
- Ngang |
76/2 (± 3) |
3. Kiểu dệt |
Vân chéo 2/2 |
4. Mật độ sợi, sợi/10 em: |
|
- Dọc |
520 ± 10 |
- Ngang |
260 ± 10 |
5. Khối lượng vải theo bề mặt, g/m2 |
220 ± 10 |
6. Khổ rộng vải, em |
150 ± 2 |
7. Độ bền kéo dứt băng vải, N, không nhỏ hơn: |
|
- Dọc |
1 500 |
- Ngang |
680 |
8. Sự thay đổi kích thước sau giật (60 °C), %, không lớn hơn: |
|
- Dọc |
1,5 |
- Ngang |
1,5 |
9. Độ bền màu với giặt xà phòng (60 °C), cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Phai |
4 |
- Dây |
3 - 4 |
10. Độ bền màu với ma sát, cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Khô |
4 |
- Ướt |
3-4 |
11. Độ bền màu với mồ hôi, cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Phai |
4 |
- Dây |
4 |
12. Độ bề màu với nước biển, cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Phai |
4 |
- Dây |
4 |
13. Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo, cấp, không nhỏ hơn |
3-4 |
14. Hàm lượng formaldehyt tồn dư trên vải, mg/kg, không lớn hơn |
75 |
15. Độ lệch màu so với màu mẫu chuẩn (AE), không lớn hơn |
1,2 |
Trân trọng!



.jpg)




.jpg)

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

- 20+ Lời chúc sinh nhật hay, ý nghĩa dành cho mọi đối tượng năm 2025?
- Bài phát biểu của cô giáo ngày 8 3 hay, chuyên nghiệp nhất?
- Lãi suất tiền gửi là gì? Mức lãi suất tối đa đối với tiền gửi bằng đồng Việt Nam mới nhất năm 2025 là bao nhiêu?
- Lời chúc 8 3 cho khách hàng nữ hay ý nghĩa năm 2025?
- Kết luận 127: Hoàn thiện đề án sáp nhập tỉnh gửi xin ý kiến các tỉnh ủy, thành ủy, Đảng ủy ngày nào?