Quy định về đặc tính kỹ thuật đối với trạm quan trắc chất lượng nước mặt tự động, liên tục
Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với trạm quan trắc chất lượng nước mặt tự động, liên tục được quy định tại Điều 27 Thông tư 10/2021/TT-BTNMT, cụ thể như sau:
Trạm quan trắc nước mặt tự động tối thiểu phải đáp ứng được các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật như sau:
1. Đặc tính kỹ thuật của các thiết bị quan trắc chất lượng nước mặt tự động, liên tục tối thiểu phải đáp ứng các yêu cầu sau đây:
Bảng 1. Đặc tính kỹ thuật của các thiết bị quan trắc chất lượng nước mặt tự động, liên tục
STT |
Thông số quan trắc |
Đơn vị đo |
Độ chính xác |
Khoảng đo |
Độ phân giải |
Thời gian đáp ứng |
|
(% giá trị đọc) |
(% khoảng đo) |
||||||
1 |
Nhiệt độ |
oC |
± 5% |
± 3% |
0 ÷ 80oC |
0,1 |
≤ 5 giây |
2 |
pH |
- |
± 0,1 |
± 0,1 |
0 ÷ 14 |
0,1 |
≤ 5 giây |
3 |
TSS |
mg/L |
± 5 % |
± 2% |
0 ÷ 500 |
0,1 |
≤ 10 giây |
4 |
COD |
mg/L |
± 5% |
± 5% |
0 ÷ 100 |
0,5 |
≤ 15 phút |
5 |
DO |
mg/L |
± 5% |
± 5% |
0 ÷ 20 |
0,1 |
≤ 120 giây |
6 |
NO3- |
mg/L |
± 5% |
± 3% |
0 ÷ 50 |
0,5 |
≤ 10 phút |
7 |
PO43- |
mg/L |
± 5% |
± 5% |
0 ÷ 2 |
- |
≤ 10 phút |
8 |
NH4+ |
mg/L |
± 5% |
± 5% |
0 ÷ 5 |
0,2 |
≤ 30 phút |
9 |
Tổng P |
mg/L |
± 5 % |
± 3 % |
0 ÷ 2 |
0,1 |
≤ 30 phút |
10 |
Tổng N |
mg/L |
± 5 % |
± 3% |
0 ÷ 20 |
0,1 |
≤ 30 phút |
11 |
TOC |
mg/L |
± 5 % |
± 2 % |
0 ÷ 100 |
0,1 |
≤ 30 phút |
Trong đó:
- Về yêu cầu độ chính xác của thiết bị đo tại Bảng 1: đặc tính kỹ thuật của thiết bị quan trắc có thể lựa chọn áp dụng độ chính xác theo giá trị đọc hoặc độ chính xác theo khoảng đo;
- Đối với quy định về khoảng đo tại Bảng 1: khoảng đo quy định tại Bảng 1 được sử dụng để tham chiếu. Thiết bị quan trắc tự động phải có khả năng cài đặt được ít nhất 01 khoảng đo có giới hạn đo cận trên của khoảng đo không vượt quá giới hạn đo cận trên của khoảng đo quy định tại Bảng 1 và phù hợp với mục tiêu quan trắc theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt. Quy định về khoảng đo không bắt buộc áp dụng đối với các thiết bị sử dụng độ chính xác theo giá trị đọc.
2. Dung dịch chuẩn để kiểm tra và hiệu chuẩn thiết bị quan trắc các thông số quy định tại Bảng 1 của trạm phải đảm bảo yêu cầu sau:
- Phải có độ chính xác tối thiểu ± 5% (đối với pH là ± 0,1 pH) và phải được liên kết chuẩn theo quy định của pháp luật về đo lường;
- Dung dịch chuẩn phải đáp ứng tối thiểu 01 điểm nồng độ trong dải đo của từng thiết bị tương ứng với từng thông số được quy định tại Bảng 1, trừ thông số nhiệt độ.
3. Khuyến khích sử dụng các thiết bị quan trắc đồng bộ của cùng một hãng sản xuất và đã được cấp chứng nhận bởi các tổ chức quốc tế gồm: Cơ quan bảo vệ môi trường Mỹ (US EPA), Tổ chức chứng nhận Anh (mCERTs), Cơ quan kiểm định kỹ thuật Đức (TÜV).
4. Có khả năng lưu giữ và kết xuất tự động kết quả quan trắc và thông tin trạng thái của thiết bị đo (tối thiểu bao gồm các trạng thái: đang đo, hiệu chuẩn và báo lỗi thiết bị). Các thông số lưu lượng, nhiệt độ không yêu cầu thông báo trạng thái hiệu chuẩn.
Trân trọng.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- vnEdu.vn đăng nhập tra điểm nhanh nhất 2024 dành cho phụ huynh và học sinh?
- Xếp hạng 6 di tích quốc gia đặc biệt đợt 16 năm 2024?
- Tháng 11 âm lịch là tháng mấy dương lịch 2024? Xem lịch âm Tháng 11 2024 chi tiết?
- Mẫu Bản thuyết minh Báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục mới nhất 2024?
- Nội dung công việc thực hiện công tác địa chất đánh giá tài nguyên khoáng sản đất hiếm từ 06/01/2025?