Giấy khám sức khỏe đi xin việc có dán ảnh cỡ 4x6 đúng không?
Khoản 1 Điều 4 Thông tư 14/2013/TT-BYT quy định về hồ sơ khám sức khỏe như sau:
Hồ sơ KSK của người từ đủ 18 (mười tám) tuổi trở lên là Giấy KSK theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này, có dán ảnh chân dung cỡ 04cm x 06cm, được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 (sáu) tháng tính đến ngày nộp hồ sơ KSK.
Như vậy, giấy khám sức khỏe xin việc của bạn phải dán ảnh cỡ 4x6 cm, được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ khám sức khỏe.
Chi tiết về mẫu giấy khám sức khỏe này như sau:
Phụ lục 2
MẪU GIẤY KHÁM SỨC KHỎE DÙNG CHO NGƯỜI DƯỚI 18 TUỔI
(Kèm theo Thông tư 14/2013/TT-BYT ngày 06 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
..................... ..................... Số: /GKSK-......... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE
Ảnh ( 4 x 6 cm) |
Họ và tên (chữ in hoa): ................................................................................ Giới: Nam □ Nữ □ Tuổi:...................................................... Số CMND hoặc Hộ chiếu: ..... cấp ngày....../..../.......tại..................................... Chỗ ở hiện tại:……………………………………............................................................. Lý do khám sức khỏe:................................................................................... |
TIỀN SỬ BỆNH TẬT
1. Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình (ông, bà, bố, mẹ, anh chị em) mắc các bệnh bẩm sinh hoặc bệnh truyền nhiễm:
Không □ Có □
Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:...................................................................
2. Tiền sử bản thân:...........................................................................................
3. a) Sản khoa:
- Bình thường.
- Không bình thường: Đẻ thiếu tháng; Đẻ thừa tháng; Đẻ có can thiệp; Đẻ ngạt, Mẹ bị bệnh trong thời kỳ mang thai (nếu có cần ghi rõ tên bệnh):…………………………………………………………………………………………………………………………………………….....
b) Tiêm chủng:
STT |
Loại vắc xin |
Tình trạng tiêm/uống vắc xin |
||
Có |
Không |
Không nhớ rõ |
||
1 |
BCG |
|
|
|
2 |
Bạch hầu, ho gà, uốn ván |
|
|
|
3 |
Sởi |
|
|
|
4 |
Bại liệt |
|
|
|
5 |
Viêm não Nhật Bản B |
|
|
|
6 |
Viêm gan B |
|
|
|
7 |
Các loại khác |
|
|
|
c) Tiền sử bệnh/tật: (các bệnh bẩm sinh và mạn tính)
- Không □
- Có □
Nếu “có”, ghi cụ thể tên bệnh..................................................................................................................
d) Hiện tại có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, ghi rõ tên bệnh và liệt kê các thuốc đang dùng:
................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi.
................. ngày .......... tháng.........năm............
Người đề nghị khám sức khỏe
(hoặc Cha/mẹ hoặc người giám hộ)
(Ký và ghi rõ họ, tên)
I. KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: ...............................cm; Cân nặng: ........................ kg; Chỉ số BMI: ................................
Mạch: ........................lần/phút; Huyết áp:.................... /..................... mmHg
Phân loại thể lực:..................................................................................................................................
II. KHÁM LÂM SÀNG
1. KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
1. Nội khoa a) Tuần hoàn: ............................................................ Phân loại ................................................................. b) Hô hấp: ................................................................ Phân loại ................................................................. c) Tiêu hóa: ............................................................... Phân loại ................................................................. d) Thận-Tiết niệu: ....................................................... Phân loại .................................................................. đ) Cơ-xương-khớp: ...................................................... Phân loại ................................................................. e) Thần kinh: ............................................................. Phân loại .................................................................. g) Tâm thần: .............................................................. Phân loại .................................................................. 2. Ngoại khoa: .......................................................... Phân loại .................................................................. 3. Sản phụ khoa: ..................................................... Phân loại .................................................................. 4. Mắt: - Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải:............. Mắt trái: ..................... Có kính: Mắt phải: ............. Mắt trái: ..................... - Các bệnh về mắt (nếu có): .......................................... - Phân loại: ................................................................. 5. Tai-Mũi-Họng - Kết quả khám thính lực: Tai trái: Nói thường:.......... m; Nói thầm:...........m Tai phải: Nói thường:.......... m; Nói thầm:..........m - Các bệnh về tai mũi họng (nếu có):…….......... - Phân loại: .................................................................. 6. Răng-Hàm-Mặt - Kết quả khám: + Hàm trên:........................................ + Hàm dưới: ........................................ - Các bệnh về Răng-Hàm-Mặt (nếu có)............................ - Phân loại:................................................................... 7. Da liễu: .................................................................. Phân loại:................................................................... |
|
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám |
Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
1. Xét nghiệm máu: a) Công thức máu: Số lượng HC: .............................................................. Số lượng Bạch cầu: ...................................................... Số lượng Tiểu cầu:....................................................... b) Sinh hóa máu: Đường máu: .............................................................. Urê:.......................................................................... Creatinin:.................................................................. ASAT (GOT):.............................................................. ALAT (GPT): ............................................................... c) Khác (nếu có):....................................................... |
|
2. Xét nghiệm nước tiểu: a) Đường: ................................................................... b) Prôtêin: .................................................................. c) Khác (nếu có): ........................................................ |
|
3. Chẩn đoán hình ảnh: ................................................................
|
|
KẾT LUẬN
1. Phân loại sức khỏe:..............................................................................
2. Các bệnh, tật (nếu có): ...........................................................................
…………………ngày…… tháng……… năm.................
NGƯỜI KẾT LUẬN
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
Phân loại sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 1613/BYT-QĐ hoặc phân loại sức khỏe theo quy định của bộ tiêu chuẩn sức khỏe chuyên ngành đối với trường hợp khám sức khỏe chuyên ngành
Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Tăng cường công tác quản lý, tổ chức các hoạt động văn hóa và lễ hội mừng Xuân Ất Tỵ 2025?
- Nhiệm kỳ của Giám đốc theo tổ chức quản trị rút gọn tại Hợp tác xã là bao lâu?
- Tra cứu kết quả thi HSG quốc gia 2024-2025 ở đâu?
- Bán pháo hoa Bộ Quốc phòng có bị phạt không?
- Kịch bản chương trình họp phụ huynh cuối học kì 1 các cấp năm 2024 - 2025?