Mẫu Bảng kê hàng hóa bán cho khách xuất cảnh
Căn cứ Phụ lục II (Kèm theo Nghị định 100/2020/NĐ-CP) có quy định Mẫu số 11/BKHH - Bảng kê hàng hóa bán cho khách xuất cảnh như sau:
Mẫu số 11/BKHH
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
....., ngày ... tháng ... năm.... |
BẢNG KÊ HÀNG HÓA BÁN CHO KHÁCH XUẤT CẢNH
(01) Tên doanh nghiệp:
(02) Mã số thuế:
(03) Cửa hàng/kho chứa hàng:
(04) Quốc gia/vùng lãnh thổ giao hàng:
STT |
Số hóa đơn |
Thông tin người mua hàng |
Thông tin hàng hóa |
||||||
Họ tên |
Quốc tịch |
Số hộ chiếu/số giấy thông hành/số giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế |
Ngày cấp |
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Trị giá |
||
(05) |
(06) |
(07) |
(08) |
(09) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP |
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Quy định về thanh toán tiền điện trong hợp đồng mua bán điện năm 2025?
- Công văn 545: Không gây áp lực học thêm cho học sinh thi vào lớp 10?
- Tải Phụ lục Nghị định 15/2025/NĐ-CP về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt?
- Ngày nào là ngày truyền thống của lực lượng Dân quân tự vệ?
- Đã có Nghị định 20/2025 sửa đổi một số điều Nghị định 132/2020/NĐ-CP về giao dịch liên kết?