Mắt sụp mi có đủ điều kiện trở thành thuyền viên không?

Về điều kiện trở thành thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam, nếu mắt tôi bị sụp mi có đủ điều kiện trở thành thuyền viên không?

Phụ lục số II Ban hành kèm theo Thông tư 22/2017/TT-BYT quy định danh mục các bệnh, tật không đủ điều kiện làm việc trên tàu biển Việt Nam như sau:

PHỤ LỤC SỐ II
DANH MỤC CÁC BỆNH, TẬT KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC TRÊN TÀU BIỂN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư 22/2017/TT-BYT ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

(Ghi chú: Chữ viết tắt: KĐĐK: Không đ điều kiện; XTTH: Xét từng trường hợp)

VII - BỆNH CỦA MẮT VÀ PHẦN PHỤ CỦA MẮT ẢNH HƯỞNG ĐẾN THỊ LỰC VÀ THỊ TRƯỜNG

54

H 10

Viêm kết mạc dị ứng

KĐĐK

55

H 11

Mộng thịt từ độ III trở lên chưa mổ

KĐĐK

56

Mộng thịt độ III đã mổ, tái phát gây dính

KĐĐK

57

H 16

Loét giác mạc

KĐĐK

58

H 17

Sẹo và đục giác mạc

KĐĐK

59

H 18

Các bệnh về giác mạc khác

XTTH

60

H 25

Đục nhân mắt sau đã mổ đạt tiêu chuẩn thị lực (có điều chỉnh kính)

XTTH

61

H 30 - 36

Bong và tổn thương võng mạc

KĐĐK

62

H 43

Các bệnh về dịch kính (xuất huyết, co kéo...)

KĐĐK

63

H 40

Bệnh Glôcôm

KĐĐK

64

H 43

Viêm màng bồ đào

KĐĐK

65

H 46-47

Teo gai thị, thoái hóa hoàng điểm hai mắt

KĐĐK

66

H 49

Lác mắt có ảnh hưởng đến thị trường và thị lực

KĐĐK

67

H 52. 0-1

Cận, viễn thị trên 6 D

KĐĐK

68

H 52.2

Loạn thị đã điều chỉnh bằng kính

XTTH

69

H 53.2

Song thị

KĐĐK

70

H 53.5

Rối loạn sắc giác

KĐĐK

71

H 53.6

Quáng gà

KĐĐK

72

H 55

Rung giật nhãn cầu

KĐĐK

73

A 71

Bệnh mắt hột có biến chứng, ảnh hưởng tới thị lực.

KĐĐK

74

H 02.4

Sụp mi

KĐĐK

75

H 58

Các bệnh chấn thương về mắt

XTTH

Như vậy, căn cứ theo quy định nêu trên, trường hợp mắt bạn bị sụp mi thì không đủ điều kiện trở thành thuyền viên làm việc trên tàu biển.

Trân trọng!

Thuyền viên
Hỏi đáp mới nhất về Thuyền viên
Hỏi đáp Pháp luật
Thuyền viên làm việc trên tàu Việt Nam đang hoạt động ở nước ngoài cần báo trước bao nhiêu ngày trước khi nghỉ việc?
Hỏi đáp Pháp luật
Thay đổi quy định về giá trị sử dụng giấy chứng nhận khả năng chuyên môn của thuyền viên từ ngày 01/9/2023?
Hỏi đáp pháp luật
Ngạch thuyền viên kiểm ngư
Hỏi đáp pháp luật
Điều khiển tàu thủy nội địa có trọng tải 200 tấn không có sổ danh bạ thuyền viên phạt bao nhiêu?
Hỏi đáp pháp luật
Thuyền viên là gì?
Hỏi đáp pháp luật
Thuyền viên tàu thủy nội địa không có chứng chỉ chuyên môn phạt bao nhiêu tiền?
Hỏi đáp pháp luật
Thuyền viên tàu thủy nội địa sử dụng chứng chỉ nghiệp vụ giả bị phạt thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Thuyền viên tàu thủy nội địa đang làm việc có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam/100 mililit máu bị xử phạt thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Không bố trí thuyền viên trông coi phương tiện khi thuyền neo đậu bị xử phạt thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Sử dụng thuyền viên tàu thủy nội địa không có tên trong danh bạ thuyền viên bị xử phạt thế nào?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Thuyền viên
Thư Viện Pháp Luật
195 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Thuyền viên
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào