Bảng chỉ số nguy hiểm cháy, nổ của một số loại khí đốt thông dụng
Căn cứ Tiết 1.5.10 Mục 1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2019/BCA ban hành kèm theo Thông tư 52/2019/TT-BCA quy định các chỉ số nguy hiểm cháy, nổ của một số loại khí đốt thông dụng được thể hiện tại Bảng 1 dưới đây:
Bảng 1. Chỉ số nguy hiểm cháy, nổ của một số loại khí đốt thông dụng
STT |
Khí |
Công thức hóa học |
Tính chất khí |
Tỷ trọng với không khí |
Nhiệt độ bùng cháy (0C) |
Nhiệt độ tự bắt cháy (0C) |
Giới hạn nồng độ bắt cháy (% thể tích) |
|
dưới |
trên |
|||||||
1 |
Butan |
C4H10 |
Khí cháy |
2,0665 |
- 69 |
405 |
1,8 |
9,1 |
2 |
Prôpan |
C3H8 |
Khí cháy |
1.5 |
- 96 |
470 |
2,3 |
9,4 |
3 |
Mêtan |
CH4 |
Khí cháy |
0,5517 |
- |
537 |
5,28 |
14,1 |
Chúng tôi phản hồi thông tin đến bạn.
Trân trọng!
Đặt câu hỏi
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
Thư Viện Pháp Luật
Chia sẻ trên Facebook
- Danh mục khám sức khỏe định kỳ bắt buộc mới nhất năm 2024 theo chuẩn Bộ Y tế?
- Mẫu 02/ĐK-TĐT tờ khai đăng ký thay đổi, bổ sung thông tin giao dịch thuế điện tử 2024?
- Thủ tục xin cấp giấy chứng nhận độc thân online năm 2024?
- Bán vé xem phim cho người không đủ độ tuổi xem thì bị phạt bao nhiêu tiền?
- Tiêu chuẩn thị lực để thi vào trường công an năm 2024 như thế nào?