Việc thu thập thông tin đối tượng được cung cấp dịch vụ công tác xã hội thực hiện theo mẫu nào?
Việc thu thập thông tin của đối tượng đươc cung cấp dịch vụ công tác xã hội thực hiện theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư 02/2020/TT-BLĐTBXH (có hiệu lực từ ngày 30/3/2020):
THÔNG TIN VỀ ĐỐI TƯỢNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 02/2020/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý đối tượng được cơ sở trợ giúp xã hội cung cấp dịch vụ công tác xã hội)
Họ và tên của đối tượng: …………………………………
Mã số của đối tượng: ……………………………………….
Thuộc nhóm đối tượng (Đánh dấu x vào □):
a) Trẻ em □ b) Đối tượng (16-60 tuổi) □ c) Đối tượng trên 60 tuổi □
Số hồ sơ quản lý đối tượng tại cơ sở: ....................................................................... |
Số hồ sơ quản lý: ....................................... |
Tên người cung cấp thông tin thay thế (nếu có): ........................................................................... |
Mối quan hệ với đối tượng: .................................................. |
I. Thông tin về đối tượng
Họ và tên: .............................................................. Ngày, tháng, năm sinh: ............. Giới tính: ....... Tình trạng hôn nhân:.......................................................................................................................... Địa chỉ liên lạc: .................................................................................................................................. Điện thoại liên lạc: .................................................... Email: ............................................................. Số chứng minh nhân dân, mã số định danh cá nhân hoặc thẻ căn cước (nếu có): ..................... Ngày cấp: ............................... Nơi cấp: ........................... Nghề nghiệp (nếu đang có việc làm): ............................................................................................... Trình độ học vấn: ................................................... Trình độ chuyên môn:....................................... Trường học (nếu đang đi học): ......................................................................................................... Các dịch vụ và chính sách trợ giúp xã hội mà đối tượng sử dụng dịch vụ đang thụ hưởng: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Thu nhập của đối tượng: .................................................................................................................. Nhu cầu hỗ trợ theo thứ tự ưu tiên của đối tượng: ........................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... |
II. Thông tin về sức khỏe của đối tượng
Dạng tật/bệnh điển hình: ................................................................................................................. Mức độ bệnh tật/khuyết tật: ............................................................................................................. Nguyên nhân bệnh tật/khuyết tật: Bẩm sinh □ Bệnh □ Tai nạn do bom mìn, vật nổ □ Nguyên nhân khác (ghi cụ thể): ......................................................................................................... Đặc điểm về bệnh tật/khuyết tật: ...................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Khả năng lao động: ........................................................................................................................... Khả năng tự phục vụ trong sinh hoạt của đối tượng: …………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… Quá trình và kết quả điều trị, chăm sóc phục hồi sức khỏe của đối tượng trước khi vào cơ sở trợ giúp xã hội (nếu có): ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………….. Hiện trạng về thể chất, tinh thần, tâm lý của của đối tượng: ………............................................... ………………………………………………………………………………………………………………… |
III. Thông tin về gia đình của đối tượng
Họ và tên chủ hộ: ……………………. Ngày sinh: …………………….. Giới tính: …………………. Số chứng minh nhân dân, mã số định danh cá nhân hoặc thẻ căn cước (nếu có): …………….. ngày cấp ……….. Nơi cấp ……………………………………………………………………………….. Quan hệ với đối tượng:………………………………………………………………………………….. Địa chỉ thường trú:…………………………………………………. Điện thoại:……………………… Công việc chính của gia đình: …………………………………………………………………………. Số thành viên trong gia đình (nêu cụ thể): …………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Vị trí của đối tượng trong gia đình: …………….. Sống phụ thuộc □ Sống độc lập □ 1. Hoàn cảnh kinh tế gia đình: Nghèo □ Cận nghèo □ Không nghèo □ 2. Nguồn thu nhập chính của gia đình: a) Lao động: Số lượng lao động chính: …………………………………………………………… b) Thu nhập theo việc làm: Tiền mặt………………………. Hiện vật: ………………………….. c) Trợ cấp xã hội hàng tháng của nhà nước …………………………………………………….. d) Các chương trình trợ giúp xã hội khác: ……………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. 3. Các khoản chi phí và khả năng chi trả từ gia đình: ………………………………………….. a) Lương thực/thức ăn □ Thực hiện được □ Thực hiện được nhưng cần trợ giúp □ Không thực hiện được □ Không xác định được b) Quần áo □ Thực hiện được □ Thực hiện được nhưng cần trợ giúp □ Không thực hiện được □ Không xác định được c) Khám và chữa bệnh □ Thực hiện được □ Thực hiện được nhưng cần trợ giúp □ Không thực hiện được □ Không xác định được d) Đóng học phí □ Thực hiện được □ Thực hiện được nhưng cần trợ giúp □ Không thực hiện được □ Không xác định được |
e) Uống thuốc □ Thực hiện được □ Thực hiện được nhưng cần trợ giúp □ Không thực hiện được □ Không xác định được đ) Các chi phí khác: ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. 4. Điều kiện chỗ ở, sinh hoạt: a) Nhà thuê □ Nhà tạm □ Bán kiên cố □ Kiên cố (nhà cấp) Xuống cấp □ Ổn định □ b) Thuận tiện trong sinh hoạt của đối tượng: Lối đi □ Nhà vệ sinh □ Nền nhà □ 5. Khả năng chăm sóc đối tượng của gia đình: a. Sự quan tâm chăm sóc: Nhiều □ Ít □ Không có □ b. Môi trường chăm sóc: An toàn và sạch sẽ □ Có vấn đề □ Nguy cơ cao □ c. Năng lực chăm sóc (Có kiến thức và kỹ năng): Nhiều □ Ít □ Không có □ 6. Hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng và các dịch vụ xã hội cơ bản: Trợ cấp hàng tháng □ Y tế □ Giáo dục □ Nhà ở □ Nước sạch và vệ sinh □ Thông tin 7. Nhu cầu cần hỗ trợ theo thứ tự ưu tiên của đối tượng: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… 8. Thông tin khác (nếu có): ……………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… |
III. Thông tin của người giám hộ hoặc người chăm sóc
Họ và tên: ....................................................... Ngày sinh: ............... Giới tính:.................... Số chứng minh nhân dân, mã số định danh cá nhân hoặc thẻ căn cước (nếu có): ................ ngày cấp ………….. Nơi cấp ……………… Địa chỉ thường trú: .......................................................... Điện thoại: .................................. Họ và tên người giám hộ hoặc người chăm sóc: ................... Quan hệ với đối tượng: ............ Công việc chính của người giám hộ hoặc người chăm sóc: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ |
IV. Số lần tiếp nhận đối tượng
Lần __ : ngày tháng năm
Hình thức tiếp nhận đối tượng: 1) Khẩn cấp □ 2) Lâu dài □ Ngày tiếp nhận: __________________ Nơi tiếp nhận: _____________________________ |
|
Bên giới thiệu Người giới thiệu/ gia đình hoặc người giám hộ ____________________________ Lãnh đạo đơn vị: ______________ (ký và xác nhận) |
Lý do: |
Bên tiếp nhận Người tiếp nhận/ gia đình hoặc người giám hộ ______________________________ Lãnh đạo đơn vị: _______________ (ký và xác nhận) |
Nhận xét: |
Ban biên tập thông tin đến bạn.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Người có giấy phép lái xe hạng A2 được điều khiển loại xe nào từ 01/01/2025?
- Địa chỉ Học viện Tòa án ở đâu? Học viện Tòa án có mã trường là gì?
- Lịch âm 2025, Lịch vạn niên 2025, Lịch 2025: Chi tiết, đầy đủ nhất cả năm 2025?
- Khi nào chứng thư thẩm định giá hết hạn? Chứng thư thẩm định giá không bắt buộc cập nhật vào CSDL quốc gia trong trường hợp nào?
- Thời hạn bình ổn giá hàng hóa dịch vụ bao lâu? Gia hạn thời gian bình ổn giá hàng hóa dịch vụ được không?