Nộp thuế bảo vệ môi trường bao nhiêu cho mỗi lít dầu mazut?
Căn cứ Điều 8 Luật Thuế Bảo vệ môi trường 2010 quy định mức thuế bảo vệ môi trường như sau:
Số thứ tự |
Hàng hóa |
Đơn vị tính |
Mức thuế (đồng/1 đơn vị hàng hóa) |
I |
Xăng, dầu, mỡ nhờn |
|
|
1 |
Xăng, trừ etanol |
Lít |
1.000-4.000 |
2 |
Nhiên liệu bay |
Lít |
1.000-3.000 |
3 |
Dầu diezel |
Lít |
500-2.000 |
4 |
Dầu hỏa |
Lít |
300-2.000 |
5 |
Dầu mazut |
Lít |
300-2.000 |
6 |
Dầu nhờn |
Lít |
300-2.000 |
7 |
Mỡ nhờn |
Kg |
300-2.000 |
- Thời điểm tính thuế: Đối với xăng, dầu sản xuất hoặc nhập khẩu để bán, thời điểm tính thuế là thời điểm đầu mối kinh doanh xăng, dầu bán ra.
=> Như vậy, mức thuế đối với dầu mazut là 300 đồng đến 2.000 đồng trên mỗi lít. Mức cụ thể sẽ do Ủy ban thường vụ quốc hội ban hành cụ thể vào từng thời kỳ. Theo đó, mức thuế cụ thể được quy định tại Nghị quyết 579/2018/UBTVQH14 như sau:
TT |
Hàng hóa |
Đơn vị tính |
Mức thuế (đồng/đơn vị hàng hóa) |
I |
Xăng, dầu, mỡ nhờn |
|
|
1 |
Xăng, trừ etanol |
lít |
4.000 |
2 |
Nhiên liệu bay |
lít |
3.000 |
3 |
Dầu diesel |
lít |
2.000 |
4 |
Dầu hỏa |
lít |
1.000 |
5 |
Dầu mazut |
lít |
2.000 |
6 |
Dầu nhờn |
lít |
2.000 |
7 |
Mỡ nhờn |
kg |
2.000 |
=> Kết luận: Với mỗi lít dầu mazut sử dụng, người tiêu dùng phải chịu mức thuế bảo vệ môi trường ở mức tối đa, cụ thể là 2.000 đồng/lít dầu mazut, áp dụng từ ngày 01/01/2019.
Trên đây là nội dung hỗ trợ.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Người có giấy phép lái xe hạng A2 được điều khiển loại xe nào từ 01/01/2025?
- Địa chỉ Học viện Tòa án ở đâu? Học viện Tòa án có mã trường là gì?
- Lịch âm 2025, Lịch vạn niên 2025, Lịch 2025: Chi tiết, đầy đủ nhất cả năm 2025?
- Khi nào chứng thư thẩm định giá hết hạn? Chứng thư thẩm định giá không bắt buộc cập nhật vào CSDL quốc gia trong trường hợp nào?
- Thời hạn bình ổn giá hàng hóa dịch vụ bao lâu? Gia hạn thời gian bình ổn giá hàng hóa dịch vụ được không?