Cách xếp lương đối với Ngạch kế toán viên từ năm 2020
Căn cứ Khoản 3 Điều 25 Thông tư 77/2019/TT-BTC (có hiệu lực từ 01/01/2020):
Cách xếp lương đối với Ngạch kế toán viên được áp dụng hệ số lương công chức loại A1 Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan Nhà nước (Bảng 2) ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP, cụ thể:
STT |
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hệ số lương |
2.34 |
2.67 |
3.00 |
3.33 |
3.66 |
3.99 |
4.32 |
4.65 |
4.98 |
|
|
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
678.6 |
774.3 |
870.0 |
965.7 |
1,061.4 |
1,157.1 |
1,252.8 |
1,348.5 |
1,444.2 |
|
|
|
Trên đây là nội dung quy định về vấn đề bạn thắc mắc.
Trân trọng!
Đặt câu hỏi
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
Thư Viện Pháp Luật
Chia sẻ trên Facebook
- Hồ sơ thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập công lập bao gồm gì?
- Người giữ chức vụ chỉ huy ban chỉ huy quân sự cấp xã bị đình chỉ công tác có được tính hưởng phụ cấp thâm niên không?
- Cá nhân là thành viên hợp tác xã được phân phối lợi nhuận thì tính thuế thu nhập cá nhân như thế nào?
- Hồ sơ cho phép trường mầm non hoạt động giáo dục bao gồm gì?
- Tài sản bị cưỡng chế khi thu hồi đất mà chủ tài sản không đến nhận thì xử lý như thế nào?