Cách xếp lương đối với Ngạch kỹ thuật viên bảo quản chính từ năm 2020
Căn cứ Khoản 2 Điều 25 Thông tư 77/2019/TT-BTC (có hiệu lực từ 01/01/2020):
Cách xếp lương đối với Ngạch kỹ thuật viên bảo quản chính được áp dụng hệ số lương công chức loại A2, nhóm A2.1 Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan Nhà nước (Bảng 2) ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP, cụ thể:
STT |
Nhóm ngạch |
Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
2 |
Công chức loại A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Hệ số lương |
4.40 |
4.74 |
5.08 |
5.42 |
5.76 |
6.10 |
6.44 |
6.78 |
|
|
|
|
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
1,276.0 |
1,374.6 |
1,473.2 |
1,571.8 |
1,670.4 |
1,769.0 |
1,867.6 |
1,966.2 |
|
|
|
|
Trên đây là nội dung quy định về vấn đề bạn thắc mắc.
Trân trọng!
Đặt câu hỏi
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
Thư Viện Pháp Luật
Chia sẻ trên Facebook
- Thời gian tạm hoãn hợp đồng lao động có đóng bảo hiểm xã hội không?
- Mẫu báo cáo tình hình hoạt động quản lý danh mục đầu tư tháng của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam mới nhất 2024?
- Mẫu báo cáo kiểm toán trong lĩnh vực an ninh quốc phòng mới nhất 2024?
- Mẫu C3-03/NS giấy đề nghị thu hồi ứng trước vốn đầu tư mới nhất 2024?
- Tổ chức hoạt động điện lực không có giấy phép hoạt động điện lực bị phạt bao nhiêu tiền?