Bảng lương của chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý
Bảng lương của chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý quy định tại Khoản 1 Điều 8 Thông tư liên tịch 08/2016/TTLT-BTP-BNV, cụ thể như sau:
Chức danh nghề nghiệp viên chức Trợ giúp viên pháp lý được áp dụng Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước (Bảng 3) ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (sau đây viết tắt là Nghị định số 204/2004/NĐ-CP) và Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP (sau đây viết tắt là Nghị định số 17/2013/NĐ-CP), cụ thể như sau:
- Chức danh nghề nghiệp Trợ giúp viên pháp lý hạng II được áp dụng hệ số lương viên chức loại A2, nhóm A2.1 (từ hệ số lương từ 4,40 đến hệ số lương 6,78);
- Chức danh nghề nghiệp Trợ giúp viên pháp lý hạng III được áp dụng bảng lương viên chức loại A1 (từ hệ số lương từ 2,34 đến hệ số lương 4,98).
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Tiết Vũ Thủy 2025 là ngày nào? Tiết Vũ Thủy 2025 là ngày bao nhiêu âm?
- Tiết khí mùa Đông 2025 là các ngày nào? Quan trắc khí tượng thủy văn có các nội dung gì?
- Tải Nghị định 20 về giao dịch liên kết file word, PDF mới nhất?
- Ngày Quốc tế bệnh hiếm là ngày nào? Ngày Quốc tế bệnh hiếm 2025 là thứ mấy?
- Lời chúc Valentine 2025 cho người yêu ở xa ngắn gọn lãng mạn?