Quy định về số km học thực hành lái xe
Theo Khoản 10 Điều 1 Thông tư 38/2019/TT-BGTVT (Có hiệu lực ngày 01/12/2019) quy định số số km học thực hành lái xe các hạng, cụ thể như sau:
SỐ TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
||||||||
B1 (số tự động ) lên B1 |
B1 lên B2 |
B2 lên C |
C lên D |
D lên E |
B2, D, E lên F |
C, D, E lên FC |
B2 lên D |
C lên E |
|||
1 |
Số km thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên |
km |
60 |
20 |
30 |
30 |
30 |
30 |
40 |
52 |
52 |
2 |
Số km thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên |
km |
280 |
130 |
210 |
210 |
210 |
210 |
340 |
328 |
328 |
Tổng số km thực hành lái xe/01 học viên |
km |
340 |
150 |
240 |
240 |
240 |
240 |
380 |
380 |
380 |
Trân trọng!
Đặt câu hỏi
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Học sinh cấp 3 có được đi xe máy điện không?
- Tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 tỉnh Thừa Thiên Huế nhanh nhất?
- Cách tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 tỉnh Thái Bình chính xác, nhanh nhất?
- Hướng dẫn tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 tỉnh Hưng Yên?
- Mẫu bảng chấm công áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa theo Thông tư 133?