Danh mục dụng cụ sử dụng trong công tác chuẩn bị và thực hiện kiểm kê đất đai các vùng và cả nước

Xin chào, cho tôi hỏi theo quy định mới được ban hành về kiểm kê đất đai, thì dụng cụ sử dụng trong công tác chuẩn bị và thực hiện kiểm kê đất đai các vùng và cả nước gồm những gì? Định mức như thế nào? Nhờ ban biên tập hỗ trợ.

Căn cứ Mục IV Chương II Phần III Thông tư 13/2019/TT-BTNMT có hiệu lực ngày 23/9/2019 quy định danh mục và định mức dụng cụ sử dụng trong công tác chuẩn bị và thực hiện kiểm kê đất đai các vùng và cả nước như sau:

Bảng 47

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức
(Ca/cả nước)

1

Bàn làm việc

Cái

60

3.349,00

2

Ghế văn phòng

Cái

60

3.349,00

3

Tủ để tài liệu

Cái

60

3.349,00

4

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

837,25

5

Lưu điện

Cái

60

3.339,00

6

Máy hút ẩm 2kW

Cái

60

68,69

7

Máy hút bụi 1,5kW

Cái

60

41,22

8

Quạt thông gió 0,04 kW

Cái

60

274,77

9

Quạt trần 0,1 kW

Cái

60

274,77

10

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

30

1.373,85

11

Máy tính bấm số

Cái

60

68,69

12

Đồng hồ treo tường

Cái

36

686,93

13

Ổ cứng ngoài lưu trữ dữ liệu (2T)

Cái

36

20,00

14

Điện năng

kW

 

2.432,26

Chúng tôi phản hồi thông tin đến bạn.

Trân trọng!

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Thư Viện Pháp Luật
199 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào