Định mức vật liệu thống kê đất đai cấp huyện năm 2019
Căn cứ Mục II Chương I Phần III Thông tư 13/2019/TT-BTNMT có hiệu lực ngày 23/9/2019 quy định định mức vật liệu thống kê đất đai cấp huyện như sau:
Bảng 21
STT |
Danh mục vật liệu |
Đơn vị tính |
Định mức (Tính cho 1/huyện) |
1 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
0,20 |
2 |
Mực in A4 Laser |
Hộp |
0,30 |
3 |
Mực photocopy |
Hộp |
0,30 |
4 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
4,00 |
5 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
12,00 |
6 |
Giấy A4 |
Ram |
5,00 |
7 |
Giấy A3 |
Ram |
2,00 |
Ghi chú:
(1) Phân bổ dụng cụ, thiết bị và vật liệu theo nội dung công việc chỉ tính cho công việc có đơn vị tính là “Bộ/huyện”, không thực hiện phân bổ cho các công việc có đơn vị tính “Bộ/xã” và “Thửa/huyện”.
(2) Định mức dụng cụ, thiết bị và vật liệu trên tính cho huyện trung bình (huyện có ít hơn hoặc bằng 15 xã); khi tính mức cho từng huyện cụ thể thì tính tương ứng theo công thức tính ở phần định mức lao động công nghệ của thống kê đất đai cấp huyện.
Chúng tôi phản hồi thông tin đến bạn.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Người có giấy phép lái xe hạng A2 được điều khiển loại xe nào từ 01/01/2025?
- Địa chỉ Học viện Tòa án ở đâu? Học viện Tòa án có mã trường là gì?
- Lịch âm 2025, Lịch vạn niên 2025, Lịch 2025: Chi tiết, đầy đủ nhất cả năm 2025?
- Khi nào chứng thư thẩm định giá hết hạn? Chứng thư thẩm định giá không bắt buộc cập nhật vào CSDL quốc gia trong trường hợp nào?
- Thời hạn bình ổn giá hàng hóa dịch vụ bao lâu? Gia hạn thời gian bình ổn giá hàng hóa dịch vụ được không?