Tiêu chuẩn đánh giá thể lực đối với Nữ từ 6 tuổi đến 20 tuổi là học sinh, sinh viên
Tiêu chuẩn đánh giá thể lực đối với Nữ từ 6 tuổi đến 20 tuổi là học sinh, sinh viên quy định tại Điều 7 Quyết định 53/2008/QĐ-BGDĐT về việc đánh giá, xếp loại thể lực học sinh, sinh viên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, cụ thể như sau:
Tuổi |
Điểm |
Lực bóp tay thuận (kg) |
Nằm ngửa gập bụng (lần/30 giây) |
Bật xa tại chỗ (cm) |
Chạy 30m XPC (giây) |
Chạy con thoi 4 x 10m (giây) |
Chạy tùy sức 5 phút (m) |
6 |
Tốt |
> 10,4 |
> 6 |
> 100 |
< 7,50 |
< 13,50 |
> 700 |
Đạt |
≥ 8,3 |
≥ 3 |
≥ 95 |
≤ 8,50 |
≤ 14,50 |
≥ 600 |
|
7 |
Tốt |
> 12,2 |
> 7 |
> 124 |
< 7,30 |
< 13,40 |
> 760 |
Đạt |
≥ 9,9 |
≥ 4 |
≥ 108 |
≤ 8,30 |
≤ 14,40 |
≥ 640 |
|
8 |
Tốt |
> 13,8 |
> 8 |
> 133 |
< 7,00 |
< 13,30 |
> 770 |
Đạt |
≥ 11,3 |
≥ 5 |
≥ 118 |
≤ 8,00 |
≤ 14,30 |
≥ 670 |
|
9 |
Tốt |
> 15,5 |
> 9 |
> 142 |
< 6,70 |
< 13,20 |
> 800 |
Đạt |
≥ 12,8 |
≥ 6 |
≥ 127 |
≤ 7,70 |
≤ 14,20 |
≥ 690 |
|
10 |
Tốt |
> 17,6 |
> 10 |
> 152 |
< 6,60 |
< 13,10 |
> 810 |
Đạt |
≥ 14,7 |
≥ 7 |
≥ 136 |
≤ 7,60 |
≤ 14,10 |
≥ 700 |
|
11 |
Tốt |
> 20,6 |
> 11 |
> 155 |
< 6,50 |
< 13,00 |
> 820 |
Đạt |
≥ 16,9 |
≥ 8 |
≥ 140 |
≤ 7,50 |
≤ 14.00 |
≥ 710 |
|
12 |
Tốt |
> 23,2 |
> 12 |
> 161 |
< 6,40 |
< 12,80 |
> 830 |
Đạt |
≥ 19,3 |
≥ 9 |
≥ 144 |
≤ 7,40 |
≤ 13,80 |
≥ 730 |
|
13 |
Tốt |
> 25,8 |
> 13 |
> 162 |
< 6,30 |
< 12,70 |
> 840 |
Đạt |
≥ 21,2 |
≥ 10 |
≥ 145 |
≤ 7,30 |
≤ 13,70 |
≥ 750 |
|
14 |
Tốt |
> 28,1 |
> 14 |
> 163 |
< 6,20 |
< 12,60 |
> 850 |
Đạt |
≥ 23,5 |
≥ 11 |
≥ 146 |
≤ 7,20 |
≤ 13,60 |
≥ 770 |
|
15 |
Tốt |
> 28,5 |
> 15 |
> 164 |
< 6,10 |
< 12,40 |
> 860 |
Đạt |
≥ 24,5 |
≥ 12 |
≥ 147 |
≤ 7,10 |
≤ 13,40 |
≥ 790 |
|
16 |
Tốt |
> 29,0 |
> 16 |
> 165 |
< 6,00 |
< 12,30 |
> 890 |
Đạt |
≥ 26,0 |
≥ 13 |
≥ 148 |
≤ 7,00 |
≤ 13,30 |
≥ 810 |
|
17 |
Tốt |
> 30,3 |
> 17 |
> 166 |
< 5,90 |
< 12,20 |
> 920 |
Đạt |
≥ 26,3 |
≥ 14 |
≥ 149 |
≤ 6,90 |
≤ 13,20 |
≥ 830 |
|
18 |
Tốt |
> 31,5 |
> 18 |
> 168 |
< 5,80 |
< 12,10 |
> 930 |
Đạt |
≥ 26,5 |
≥ 15 |
≥ 151 |
≤ 6,80 |
≤ 13,10 |
≥ 850 |
|
19 |
Tốt |
> 31,6 |
> 19 |
> 169 |
< 5,70 |
< 12,00 |
> 940 |
Đạt |
≥ 26,7 |
≥ 16 |
≥ 153 |
≤ 6,70 |
≤ 13,00 |
≥ 870 |
|
20 |
Tốt |
> 31,8 |
> 20 |
> 170 |
< 5,60 |
< 11,90 |
> 950 |
Đạt |
≥ 26,9 |
≥ 17 |
≥ 155 |
≤ 6,60 |
≤ 12,90 |
≥ 890 |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Tiêu chuẩn sức khỏe của người điều khiển xe máy chuyên dùng từ 01/01/2025?
- Bài phát biểu 20 11 của học sinh - Ngày Nhà giáo Việt Nam 2024?
- Ngày 22 tháng 11 là ngày gì? Ngày 22 tháng 11 là thứ mấy? Ngày 22 tháng 11 là ngày bao nhiêu âm 2024?
- Khái niệm cạnh tranh không lành mạnh là gì? Ví dụ về cạnh tranh không lành mạnh?
- TP. HCM: Doanh nghiệp có sử dụng lao động phải hoàn thành gửi báo cáo tình hình sử dụng lao động năm 2024 trước 05/12/2024?