Định mức công tác chuẩn bị và thực hiện kiểm kê đất đai các vùng và cả nước năm 2019

Cho tôi hỏi theo quy định mới được ban hành thì định mức công tác chuẩn bị và thực hiện kiểm kê đất đai các vùng và cả nước được quy định thế nào? Xin cảm ơn!

Căn cứ Mục IV Chương II Phần II Thông tư 13/2019/TT-BTNMT có hiệu lực ngày 23/9/2019 quy định định mức công tác chuẩn bị và thực hiện kiểm kê đất đai các vùng và cả nước như sau:

Bảng 11

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Định biên

Định mức
Công nhóm /ĐVT

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

1.1

Chuẩn bị nhân lực, vật tư, trang thiết bị kỹ thuật

Bộ/cả nước

2KS3

5,00

1.2

Thu thập tài liệu phục vụ công tác KKĐĐ

Bộ/cả nước

3KS4

30,00

2

Thực hiện KKĐĐ của cả nước

 

 

 

2.1

Tiếp nhận và kiểm đếm hồ sơ, xử lý kết quả KKĐĐ và bản đồ hiện trạng sử dụng đất của cấp tỉnh giao nộp

 

 

 

2.1.1

Tiếp nhận hồ sơ KKĐĐ của cấp tỉnh

Bộ/cả nước

2KS3

63,00

2.1.2

Kiểm đếm hồ sơ kết quả KKĐĐ cấp tỉnh

Bộ/cả nước

4KS4

189,00

2.1.3

Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả KKĐĐ, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Bộ/cả nước

2KS5

63,00

2.2

Tổng hợp số liệu hiện trạng sử dụng đất đai các vùng và cả nước

 

 

 

2.2.1

Rà soát, xử lý, tổng hợp số liệu huyện, tỉnh

Bộ/cả nước

2KS4

120,00

2.2.2

Rà soát, xử lý số liệu các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính

Bộ/cả nước

1KS4

63,00

2.2.3

Tổng hợp số liệu kiểm kê đất đai

 

 

 

2.2.3.1

Tổng hợp số liệu KKĐĐ các vùng

Bộ/cả nước

2KS4

90,00

2.2.3.2

Tổng hợp số liệu KKĐĐ cả nước

Bộ/cả nước

2KS4

20,00

2.2.4

Tiếp nhận, đối soát và thống nhất số liệu kiểm kê đất quốc phòng, đất an ninh với Bộ Quốc phòng và Bộ Công an.

Bộ/cả nước

2KS5

40,00

2.3

Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, biến động đất đai và tình hình quản lý đất đai

 

 

 

2.3.1

Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất; tình hình sử dụng đúng mục đích, sai mục đích; tình hình tranh chấp đất đai…; đánh giá chỉ số bình quân tình hình sử dụng đất

 

 

 

2.3.1.1

Phân tích, đánh giá đối với các vùng

Bộ/cả nước

2KS5

150,00

2.3.1.2

Phân tích, đánh giá đối với cả nước

Bộ/cả nước

2KS5

43,00

2.3.2

Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai qua các thời kỳ 05 năm, 10 năm

 

 

 

2.3.2.1

Phân tích, đánh giá đối với các vùng

Bộ/cả nước

2KS5

150,00

2.3.2.2

Phân tích, đánh giá đối với cả nước

Bộ/cả nước

2KS5

43,00

2.3.3

Xây dựng báo cáo thuyết minh hiện trạng sử dụng đất các vùng và cả nước

Bộ/cả nước

2KS5

25,00

2.3.4

Đánh giá tác động của việc quản lý và sử dụng đất đai đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội

 

 

 

2.3.4.1

Đánh giá tác động đối với các vùng

Bộ/cả nước

2KS5

150,00

2.3.4.2

Đánh giá tác động đối với cả nước

Bộ/cả nước

2KS5

43,00

2.4

Xây dựng báo cáo kết quả KKĐĐ của cả nước

Bộ/cả nước

3KS5

135,00

2.5

In ấn và phát hành kết quả KKĐĐ

Bộ/cả nước

2KS3

10,00

Ghi chú: Định mức các công việc ở điểm 2.2.3.1, 2.3.1.1, 2.3.2.1 và 2.3.4.1 Bảng 11 được tính cho các vùng tự nhiên kinh tế xã hội, trường hợp có quy định khác về các vùng tự nhiên kinh tế xã hội thì được xác định lại theo tỷ lệ tương ứng.

Chúng tôi phản hồi thông tin đến bạn.

Trân trọng!

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Thư Viện Pháp Luật
301 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào