Mức thu phí liên quan đến xác nhận, đăng ký công dân tại nước ngoài

Ban biên tập cho tôi hỏi mức thu phí đối với những thủ tục liên quan đến xác nhận, đăng ký công dân tại nước ngoài là bao nhiêu? quy định tại văn bản nào?

Căn cứ Phụ lục 2 Thông tư 264/2016/TT-BTC quy định về mức thu phí đối với các thủ tục liên quan đến xác định, đăng ký công dân tại nước ngoài được quy định tại bảng sau:

 

STT

 Danh mục phí 

Danh mục phí

Mức thu
(USD)

B

Xác nhận, đăng ký công dân 

1

Cấp Giấy miễn thị thực

Chiếc

10

2

Cấp Giấy xác nhận đăng ký công dân

Bản

5

3

Khai sinh

 

 

a)

Đăng ký khai sinh

Bản

5

b)

Đăng ký lại việc sinh

Bản

15

4

Kết hôn

 

 

a)

Đăng ký kết hôn

Bản

70

b)

Đăng ký lại việc kết hôn

Bản

120

5

Khai tử

 

 

a)

Đăng ký khai tử

Bản

5

b)

Đăng ký lại việc khai tử

Bản

15

6

Nhận cha, mẹ, con 

 

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

Bản

200

7

Đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung các vấn đề đã đăng ký tại Cơ quan Đại diện Việt Nam hoặc tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ tại Cơ quan Đại diện Việt Nam

Bản

30

8

Đăng ký giám hộ chấm dứt giám hộ, thay đổi giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau

Bản

30

9

Các việc đăng ký, xác nhận khác 

a)

Cấp bản sao trích lục

Bản

5

b)

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài

Bản

10

c)

Cấp xác nhận về việc đã ghi vào sổ các thay đổi theo bản án, quyết định của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam đối với: thay đổi quốc tịch; xác định cha, mẹ, con; xác định lại giới tính; nuôi con nuôi; ly hôn, hủy việc kết hôn trái pháp luật, công nhận việc kết hôn; công nhận việc giám hộ; tuyên bố hoặc hủy tuyên bố một người mất tích, đã chết, bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự

Bản

10

d)

Ghi vào Sổ các việc: khai sinh; kết hôn; ly hôn; hủy việc kết hôn; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử và những thay đổi khác đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và cấp bản chính trích lục

Bản

20

e)

Xác nhận đủ điều kiện kết hôn

Bản

20

g)

Xác nhận người có quốc tịch Việt Nam; người có gốc Việt Nam; liên quan đến quốc tịch theo yêu cầu của công dân

Bản

20

h)

Xác nhận một số nội dung cụ thể khác theo yêu cầu của công dân (còn sống, đang cư trú tại sở tại, hiện có con đang học tại trường A, B,...)

Bản

20

 

Trên đây là nội dung quy định về vấn đề bạn thắc mắc.

Trân trọng!

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Thư Viện Pháp Luật
144 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào