Định mức trong lưới khống chế của việc đo đạc xác định bản đồ quy định như thế nào?
Theo quy định tại Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư 14/2019/TT-BTNMT (Có hiệu lực ngày 01/10/2019), quy định về định mức trong lưới khống chế của việc đo đạc xác định bản đồ, cụ thể như sau:
TT |
Công việc |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
1 |
Chọn điểm, chôn mốc |
|
|
|
|
|
1.1 |
Lưới cơ sở cấp 1 |
1,46 2,00 |
1,94 3,00 |
2,51 4,00 |
3,32 5,00 |
4,21 7,00 |
1.2 |
Lưới cơ sở cấp 2 |
1,02 1,40 |
1,36 2,10 |
1,76 2,80 |
2,32 3,50 |
2,95 5,00 |
1.3 |
Lưới đo vẽ cấp 1 |
0,88 1,20 |
1,16 1,80 |
1,51 2,40 |
1,99 3,00 |
2,53 4,00 |
1.4 |
Lưới đo vẽ cấp 2 |
0,29 0,30 |
0,39 0,50 |
0,51 0,60 |
0,67 0,75 |
0,84 1,00 |
2 |
Xây tường vây điểm lưới cơ sở cấp 1 |
1,35 5,00 |
1,46 6,00 |
1,62 8,00 |
1,89 14,00 |
2,16 16,00 |
3 |
Tìm điểm gốc tọa độ |
0,27 0,25 |
0,34 0,30 |
0,41 0,40 |
0,51 0,50 |
0,68 0,60 |
4 |
Tìm điểm gốc độ cao |
2,07 1,50 |
2,34 1,65 |
2,64 1,80 |
2,98 2,00 |
3,39 2,25 |
5 |
Đo ngắm |
|
|
|
|
|
5.1 |
Đo GNSS |
|
|
|
|
|
a |
Lưới cơ sở cấp 1 |
0,66 0,75 |
0,79 1,00 |
0,96 1,40 |
1,26 2,00 |
1,72 2,50 |
b |
Lưới cơ sở cấp 2 |
0,40 0,45 |
0,47 0,60 |
0,58 0,85 |
0,76 1,20 |
1,03 1,50 |
c |
Lưới đo vẽ cấp 1 |
0,20 0,22 |
0,24 0,30 |
0,29 0,42 |
0,38 0,60 |
0,52 0,75 |
d |
Lưới đo vẽ cấp 2 |
0,14 0,15 |
0,17 0,20 |
0,20 0,30 |
0,27 0,40 |
0,36 0,50 |
5.2 |
Đo đường chuyền |
|
|
|
|
|
a |
Lưới cơ sở cấp 2 |
1,03 0,90 |
1,34 1,35 |
1,74 2,00 |
2,26 2,75 |
2,94 3,85 |
b |
Lưới đo vẽ cấp 1 |
0,93 0,65 |
1,21 0,94 |
1,58 1,35 |
2,05 2,00 |
2,67 2,50 |
c |
Lưới đo vẽ cấp 2 |
0,84 0,60 |
1,09 0,85 |
1,42 1,50 |
1,85 1,80 |
2,40 2,00 |
5.3 |
Lưới độ cao kỹ thuật |
|
|
|
|
|
a |
Đo cao thủy chuẩn hình học |
0,18 0,11 |
0,22 0,18 |
0,25 0,24 |
0,30 0,35 |
0,36 0,45 |
b |
Đo cao lượng giác |
0,78 0,50 |
1,01 0,80 |
1,32 1,10 |
1,72 1,50 |
2,23 2,00 |
6 |
Tính toán bình sai |
|
|
|
|
|
6.1 |
Đo GNSS |
|
|
|
|
|
a |
Lưới cơ sở cấp 1 |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
b |
Lưới cơ sở cấp 2 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
c |
Lưới đo vẽ cấp 1 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
d |
Lưới đo vẽ cấp 2 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
6.2 |
Đo đường chuyền |
|
|
|
|
|
a |
Lưới cơ sở cấp 2 |
0,17 |
0,22 |
0,29 |
0,38 |
0,49 |
b |
Lưới đo vẽ cấp 1 |
0,15 |
0,20 |
0,26 |
0,34 |
0,44 |
c |
Lưới đo vẽ cấp 2 |
0,14 |
0,18 |
0,23 |
0,30 |
0,39 |
6.3 |
Lưới độ cao kỹ thuật |
|
|
|
|
|
a |
Đo cao thủy chuẩn hình học |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
b |
Đo cao lượng giác |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
Trên đây là quy định về định mức trong lưới khống chế của việc đo đạc xác lập bản đồ.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Giao dịch chứng khoán qua điện thoại có phải giao dịch chứng khoán trực tuyến không?
- Phải kích hoạt tài khoản định danh điện tử trong bao lâu? Liên hệ ai khi tài khoản định danh điện tử chưa kích hoạt sau 7 ngày?
- Việc áp dụng pháp luật khi thực hiện Luật thực hiện dân chủ ở cơ sở được quy định như thế nào?
- Ai có thẩm quyền biệt phái viên chức? Trình tự, thủ tục biệt phái viên chức như thế nào?
- Việc thực hiện dân chủ ở doanh nghiệp, tổ chức khác có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng lao động thuộc khu vực ngoài Nhà nước quy định như thế nào?