Mức nâng lương quân hàm sĩ quan công an nhân dân qua các lần là bao nhiêu?
Mức nâng lương quân hàm sĩ quan công an nhân dân qua các lần quy định tại Bảng 6 Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Nâng lương lần 1 |
Nâng lương lần 2 |
1 |
Đại tá |
|
|
|
Hệ số lương |
8.40 |
8.60 |
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
2,436.0 |
2,494.0 |
2 |
Thượng tá |
|
|
|
Hệ số lương |
7.70 |
8.10 |
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
2,233.0 |
2,349.0 |
3 |
Trung tá |
|
|
|
Hệ số lương |
7.00 |
7.40 |
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
2,030.0 |
2,146.0 |
4 |
Thiếu tá |
|
|
|
Hệ số lương |
6.40 |
6.80 |
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
1,856.0 |
1,972.0 |
5 |
Đại uý |
|
|
|
Hệ số lương |
5.80 |
6.20 |
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
1,682.0 |
1,798.0 |
6 |
Thượng uý |
|
|
|
Hệ số lương |
5.35 |
5.70 |
|
Mức lương thực hiện 01/10/2004 |
1,551.5 |
1,653.0 |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Tăng cường công tác quản lý, tổ chức các hoạt động văn hóa và lễ hội mừng Xuân Ất Tỵ 2025?
- Nhiệm kỳ của Giám đốc theo tổ chức quản trị rút gọn tại Hợp tác xã là bao lâu?
- Tra cứu kết quả thi HSG quốc gia 2024-2025 ở đâu?
- Bán pháo hoa Bộ Quốc phòng có bị phạt không?
- Kịch bản chương trình họp phụ huynh cuối học kì 1 các cấp năm 2024 - 2025?