Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác
Tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác được quy định tại Chương 11 Tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành ban hành kèm theo Bảng 1 Thông tư 20/2014/TT-BYT như sau:
Tổn thương cơ quan Thị giác |
Tỷ lệ (%) |
I. Tổn thương hai mắt ảnh hưởng đến thị lực |
|
1. Thị lực của một mắt từ 1/20 đến 1/10, một mắt trên 7/10 |
21-25 |
2. Thị lực của mắt tốt hơn trong hai mắt từ 6/10 đến 7/10 |
31-35 |
3. Thị lực của mắt tốt hơn trong hai mắt từ 5/10 đến 6/10 |
36-40 |
4. Thị lực của mắt tốt hơn trong hai mắt từ 4/10 đến 5/10 |
41-45 |
5. Thị lực của mắt tốt hơn trong hai mắt trên 2/10 đến 3/10 |
51-55 |
6. Thị lực của mắt tốt hơn trong hai mắt trên 1/20 đến 1/10 |
61-65 |
7. Thị lực của mắt tốt hơn trong hai mắt đếm ngón tay từ 3m trở xuống đến 1/20 |
76-79 |
8. Mất chức năng hai mắt (thị lực từ sáng tối âm tính đến đếm ngón tay từ 3m trở xuống) |
81-83 |
9. Một mắt khoét bỏ nhãn cầu, một mắt mất chức năng |
87 |
10. Mù tuyệt đối hai mắt (thị lực sáng tối âm tính) |
87 |
11. Một mắt khoét bỏ nhãn cầu (không lắp được mắt giả), một mắt mất chức năng |
88-89 |
12. Chấn thương khoét bỏ hai nhãn cầu lắp được mắt giả |
91 |
13. Chấn thương khoét bỏ hai nhãn cầu không lắp được mắt giả |
95 |
II. Tổn thương một mắt ảnh hưởng đến thị lực |
|
1. Một mắt giảm thị lực từ 6/10 đến 9/10, mắt kia bình thường |
5-9 |
2. Một mắt giảm thị lực từ 4/10 đến 5/10, mắt kia bình thường |
11-15 |
3. Một mắt giảm thị lực từ 2/10 đến 3/10, mắt kia bình thường |
16-20 |
4. Một mắt giảm thị lực từ 1/20 đến 1/10, mắt kia bình thường |
21-25 |
5. Một mắt giảm thị lực đếm ngón tay từ 3m đến dưới 1/20, mắt kia bình thường |
31-35 |
6. Mù một mắt (mắt kia bình thường), nếu chưa khoét bỏ nhãn cầu |
41 |
7. Khoét bỏ nhãn cầu, lắp được mắt giả |
51 |
8. Đã khoét bỏ một nhãn cầu, không lắp được mắt giả (do biến dạng mi, cạn cùng đồ, vỡ thành xương hốc mắt), ảnh hưởng thẩm mỹ |
55 |
III. Đục nhân mắt do chấn thương |
|
1. Chưa mổ: Căn cứ vào thị lực: Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác và cộng thêm (cộng lùi) 10% |
|
2. Đã mổ thay thủy tinh thể nhân tạo: Căn cứ vào thị lực: Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể vì giảm thị lực do tổn thương cơ quan thị giác và được cộng lùi 10% vì mất điều tiết sau mổ nhưng không được quá 41% một mắt. |
|
IV. Tổn thương ngoài nhãn cầu (một mắt) |
|
1. Tắc lệ đạo, rò lệ đạo |
|
1.1. Tắc (đã hoặc chưa phẫu thuật) |
5-9 |
1.2. Rò lệ đạo |
|
1.2.1. Đã phẫu thuật kết quả tốt |
5-9 |
1.2.2. Đã phẫu thuật kết quả không tốt hoặc chưa phẫu thuật |
11-15 |
2. Khuyết xương thành hốc mắt |
11-15 |
3. Rò viêm xương thành hốc mắt |
11-15 |
4. Sẹo co kéo hở mi |
11-15 |
V. Tổn thương chức năng thị giác do tổn thương thần kinh chi phối thị giác |
|
1. Mù não chấn thương một mắt hoặc hai mắt (tổn thương trung khu thần kinh thị giác nằm ở thùy chẩm được xác định bằng chẩn đoán hình ảnh): Tỷ lệ theo Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác |
|
2. Thị trường thu hẹp (do tổn thương não vùng chẩm trong chấn thương) |
|
2.1. Thị trường còn khoảng 30o xung quanh điểm cố định |
|
2.1.1. Thị trường thu hẹp ở một bên mắt |
5-9 |
2.1.2. Thị trường thu hẹp cả hai bên mắt |
21-25 |
2.2. Thị trường còn khoảng 10o xung quanh điểm cố định |
|
2.2.1. Ở một bên mắt |
21-25 |
2.2.2. Ở cả hai mắt |
61-63 |
3. Ám điểm trung tâm |
|
3.1. Ám điểm ở một bên mắt |
21-25 |
3.2. Ám điểm ở cả hai mắt |
41-45 |
4. Bán manh (do tổn thương ở giao thoa thị giác) |
|
4.1. Bán manh vẫn giữ được sức nhìn (thị lực trung tâm) |
|
4.1.1. Bán manh cùng bên (phải hoặc hái) |
26-30 |
4.1.2. Bán manh khác bên phía mũi |
21-25 |
4.1.3. Bán manh khác bên phía hai thái dương |
61-63 |
4.1.4. Bán manh góc 1/4 trên |
11-15 |
4.1.5. Bán manh góc 1/4 dưới |
21-25 |
4.1.6. Bán manh ngang trên |
11-15 |
4.1.7. Bán manh ngang dưới |
36-40 |
4.2. Bán manh kèm theo mất thị lực trung tâm một bên hay cả hai bên: Tỷ lệ theo Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác nhưng tối đa không quá 81% |
|
5. Song thị |
|
5.1. Song thị ở một mắt |
11-15 |
5.2. Song thị cả hai mắt |
21-25 |
6. Rối loạn sắc giác và thích nghi bóng tối |
11-15 |
7. Sụp mi một mắt (do tổn thương dây thần kinh số III) |
|
7.1. Sụp mi mức độ che nửa đồng tử |
11-15 |
7.2. Sụp mi hoàn toàn che mất tầm nhìn: Căn cứ vào kết quả thị lực, tỷ lệ tính theo Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác và cộng lùi 10% do ảnh hưởng thẩm mỹ |
|
8. Dính mi cầu không còn khả năng phục hồi: Căn cứ vào kết quả thị lực tỷ lệ theo Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác và cộng lùi 10% do ảnh hưởng thẩm mỹ và khô mắt không phục hồi |
|
9. Liệt điều tiết và liệt cơ co đồng tử |
|
9.1. Một bên mắt |
11-15 |
9.2. Cả hai mắt |
21-25 |
10. Rung giật nhãn cầu đơn thuần |
|
10.1. Rung giật ở một mắt |
5-9 |
10.2. Rung giật cả hai mắt |
11-15 |
11. Liệt một hay nhiều dây thần kinh vận động nhãn cầu (dây số III - nhánh vận động nhãn cầu; số IV; số VI): Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và Hệ Thần kinh |
|
12. Tổn thương nhánh 1 dây thần kinh số V: Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương Xương sọ và hệ Thần kinh |
|
13. Viêm giác mạc: Căn cứ vào kết quả thị lực tỷ lệ tính theo Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác. Tỷ lệ tổn thương cơ thể do giảm thị lực tối đa không quá 45% cộng cả tỷ lệ ở Mục 12 |
|
14. Teo dây thần kinh thị giác (dây thần kinh số II): Căn cứ vào kết quả thị lực tỷ lệ tính theo Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác |
|
VI. Tổn thương võng mạc: Căn cứ vào kết quả thị lực Căn cứ vào thị lực, Áp dụng Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do giảm thị lực vì tổn thương cơ quan thị giác |
|
VII. Sẹo giác mạc: Căn cứ vào kết quả thị lực tỷ lệ tính theo Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác và cộng thêm (cộng lùi) 10% |
|
VIII. Tổn hại môi trường trong suốt (thủy dịch - thủy tinh dịch) |
|
1. Chấn thương nhãn cầu còn dị vật nội nhãn không thể lấy được gây chứng mắt bị nhiễm đồng hoặc sắt |
|
2. Tổ chức hóa dịch kính |
|
Mục VIII: Căn cứ vào kết quả thị lực, tỷ lệ tính theo thị lực tính theo |
|
Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác và cộng lùi 15% vì nguy cơ ảnh hưởng thị lực và kích thích viêm lâu dài |
|
IX. Giảm điều vận, sợ ánh sáng, chảy nước mắt và kích ứng mắt |
3-5 |
X. Ghép giác mạc |
|
1. Không giảm thị lực |
3-5 |
2. Giảm thị lực |
Cho tỷ lệ theo mức giảm thị lực |
XI. Dị vật trong nhãn cầu Tùy theo thị lực bị ảnh hưởng để xếp tỷ lệ |
|
XII. Dị vật sau nhãn cầu Tùy theo thị lực bị ảnh hưởng để xếp tỷ lệ |
|
XIII. Dị vật tiền phòng Tùy theo thị lực bị ảnh hưởng để xếp tỷ lệ. |
|
XIV. Vỡ xương ổ mắt |
|
1. Không ảnh hưởng thị lực |
5-7 |
2. Có ảnh hưởng thị lực: Tỷ lệ được tính bằng tỷ lệ thị lực bị ảnh hưởng và tỷ lệ vỡ xương cộng lùi |
|
XV. Bệnh mắt đặc hiệu do thương tích (được bồi thường ngoài giảm thị lực tới bồi thường tối đa 50% trong mỗi mắt) |
|
1. Glôcôm |
1-5 |
2. Đục thủy tinh thể/ di lệch thủy tinh thể một phần |
4-8 |
3. Biến dạng ổ mắt (thụt mắt/ nhãn cầu hạ thấp/ nhãn cầu nâng cao) |
1-5 |
4. Giãn đồng tử do chấn thương và các bất thường khác về đồng tử hoặc mong mắt |
4-8 |
TỶ LỆ TỔN THƯƠNG CƠ THỂ DO GIẢM THỊ LỰC VÌ TỔN THƯƠNG THỰC THỂ CƠ QUAN THỊ GIÁC
- Giao điểm của 2 trục tung - trục hoành là tỷ lệ % mất KNLĐ chung của 2 mắt do giảm thị lực (thị lực sau khi đã được chỉnh kính, các mức độ từ giảm rất nhẹ đến mù tuyệt đối).
- Thị lực của mỗi mắt được biểu diễn trên 1 trục (trục tung hoặc trục hoành) phân ra các độ 8/10 - 10/10 (bình thường), 7/10 - 6/10 (giảm rất nhẹ), 5/10, 4/10 ... đến ST âm tính.
- Thị lực đếm ngón tay 3m trở xuống được coi là mù.
Thị lực |
10/10 8/10 |
7/10 6/10 |
5/10 |
4/10 |
3/10 |
2/10 |
1/10 |
1/20 |
dưới 1/20 |
ST (-) |
10/10 8/10 |
0 |
5 |
8 |
11 |
14 |
17 |
21 |
25 |
31 |
41 |
7/10 6/10 |
5 |
8 |
11 |
14 |
17 |
21 |
25 |
31 |
35 |
45 |
5/10 |
8 |
11 |
14 |
17 |
21 |
25 |
31 |
35 |
41 |
51 |
4/10 |
11 |
14 |
17 |
21 |
25 |
31 |
35 |
41 |
45 |
55 |
3/10 |
14 |
17 |
21 |
25 |
31 |
35 |
41 |
45 |
51 |
61 |
2/10 |
17 |
21 |
25 |
31 |
35 |
41 |
45 |
51 |
55 |
65 |
1/10 |
21 |
25 |
31 |
35 |
41 |
45 |
51 |
55 |
61 |
71 |
1/20 |
25 |
31 |
35 |
41 |
45 |
51 |
55 |
61 |
71 |
81 |
dưới 1/20 |
31 |
35 |
41 |
45 |
51 |
55 |
61 |
71 |
81 |
85 |
ST(-) |
41 |
45 |
51 |
55 |
61 |
65 |
71 |
81 |
85 |
87 |
Trên đây là nội dung quy định về tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể do tổn thương cơ quan thị giác. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 20/2014/TT-BYT.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Căn cứ xác định giá gói thầu là gì? Giá gói thầu cập nhật trong thời gian nào?
- Từ 01/01/2025, hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá gồm những giấy tờ gì?
- Giấy thông hành là gì? Giấy thông hành biên giới Việt Nam Lào sẽ được cấp cho những ai?
- Hồ sơ cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe từ 01/01/2025 bao gồm những giấy tờ gì?
- Mẫu đơn xin nghỉ thai sản bù hè của giáo viên mới nhất?