Danh mục chỉ tiêu thống kê hình sự liên ngành
Danh mục chỉ tiêu thống kê hình sự liên ngành được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư liên tịch 05/2018/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BQP quy định về phối hợp giữa các cơ quan trong thực hiện thống kê hình sự như sau:
STT |
Nhóm, tên chỉ tiêu |
|
I. Chỉ tiêu thống kê tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố |
1 |
Số tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố phải giải quyết |
2 |
Số tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố CQĐT đã giải quyết |
3 |
Số tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố CQĐT tạm đình chỉ |
4 |
Số tin báo tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố CQĐT chưa giải quyết |
|
II. Chỉ tiêu thống kê khởi tố, điều tra các vụ án hình sự |
5 |
Số vụ án/ bị can phải giải quyết |
6 |
Số vụ án/ bị can đã giải quyết |
7 |
Số vụ án/ bị can tạm đình chỉ điều tra |
8 |
Số vụ án/ bị can còn lại chưa giải quyết |
|
III. Chỉ tiêu thống kê truy tố các vụ án hình sự |
9 |
Số vụ án/ bị can VKS phải giải quyết |
10 |
Số vụ án/ bị can đã giải quyết |
11 |
Số vụ án/ bị can VKS tạm đình chỉ. |
12 |
Số vụ án/ bị can còn lại chưa giải quyết |
13 |
Số vụ án VKS trả hồ sơ cho cơ quan điều tra để điều tra bổ sung |
|
IV. Chỉ tiêu thống kê xét xử các vụ án hình sự |
14 |
Số vụ án/ bị can, bị cáo Tòa án phải giải quyết |
15 |
Số vụ án/ bị can, bị cáo Tòa án đã giải quyết |
16 |
Số bị cáo Tòa án tuyên không phạm tội. |
17 |
Số vụ án/ bị can, bị cáo Tòa án tạm đình chỉ. |
18 |
Số vụ án/ bị can, bị cáo chưa giải quyết |
19 |
Số vụ án Tòa án trả hồ sơ để điều tra bổ sung |
|
V. Chỉ tiêu thống kê thi hành tạm giữ, tạm giam |
20 |
Số người bị tạm giữ, tạm giam |
21 |
Số người bị tạm giữ, tạm giam đã giải quyết |
22 |
Số người bị tạm giữ, tạm giam chết. |
23 |
Số người bị tạm giữ, tạm giam trốn |
24 |
Số người còn lại đang bị tạm giữ, tạm giam |
25 |
Số bị án tử hình đang bị tạm giam |
|
VI. Chỉ tiêu thống kê thi hành án hình sự |
|
1. Ra quyết định thi hành án |
26 |
Số phải ra quyết định thi hành án |
27 |
Số đã ra quyết định thi hành án |
28 |
Số còn lại chưa ra quyết định thi hành án |
|
2. Thi hành án hình sự |
29 |
Số người đã chấp hành án |
30 |
Số người đã chấp hành án xong |
31 |
Số người đang chấp hành án chết |
32 |
Số người đang chấp hành án trốn |
33 |
Số phạm nhân tạm đình chỉ chấp hành án |
34 |
Số người đang chấp hành án phạm tội mới |
35 |
Số người đang thi hành án treo vi phạm nghĩa vụ bị buộc phải chấp hành hình phạt tù |
36 |
Số người hoãn thi hành án tử hình. |
37 |
Số người còn lại đang chấp hành án. |
Trên đây là nội dung quy định về Danh mục chỉ tiêu thống kê hình sự liên ngành. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư liên tịch 05/2018/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BQP.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Học sinh được nghỉ bao nhiêu ngày Tết 2025? Học kỳ 2 năm học 2024 - 2025 bắt đầu khi nào?
- Tên gọi Hà Nội có từ khi nào? Phía Bắc Thủ đô Hà Nội tiếp giáp với tỉnh thành nào?
- Còn bao nhiêu ngày thứ 2 nữa đến Tết 2025? Đếm ngược ngày Tết Âm lịch 2025?
- Trường công lập được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất có được phép chuyển sang thuê đất thu tiền hằng năm để kinh doanh không?
- Từ 1/1/2025, tài liệu ôn luyện kiểm tra phục hồi điểm GPLX được đăng tải trên đâu?