Phương pháp đánh giá các tiêu chuẩn đối với chợ kinh doanh thực phẩm
Theo quy định tại Mục 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11856:2017 về Chợ kinh doanh thực phẩm thì:
- Phương pháp đánh giá trong tiêu chuẩn này là phương pháp chuyên gia và trên cơ sở các bằng chứng đánh giá theo các tiêu chí đạt mức độ A và B của Bảng Tiêu chí đánh giá đối với chợ kinh doanh thực phẩm ( Bảng 1). Chợ “Đạt chuẩn Chợ kinh doanh thực phẩm” khi 100% tiêu chí mức độ A và > 60% tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; Chợ “Chờ hoàn thiện” khi 100% các tiêu chí mức độ A và từ 40%-60% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; chợ “Không đạt” khi có 1 tiêu chí mức độ A hoặc > 60% các tiêu chí mức độ B đánh giá không đạt.
Các tiêu chí về cơ sở kinh doanh tại Bảng 1 (Mục II, Bảng 1) sẽ đánh giá toàn bộ các hộ kinh doanh, tiêu chí đó được đánh giá đạt khi 100% cơ sở kinh doanh đạt.
- Các cơ sở kinh doanh từng mặt hàng được đánh giá theo các tiêu chí đánh giá chi tiết từng mặt hàng tại các Bảng: 2, 3, 4, 5, 6. Cơ sở được đánh giá đạt khi 100% tiêu chí mức độ A và > 60% tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở được đánh giá “Chờ hoàn thiện” khi 100% các tiêu chí mức độ A và từ 40%-60% các tiêu chí mức độ B được đánh giá đạt; cơ sở được đánh giá “Không đạt” khi có 1 tiêu chí mức độ A hoặc > 60% các tiêu chí mức độ B đánh giá không đạt.
Trường hợp cơ sở kinh doanh đã có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm với cơ quan có thẩm quyền thì được thừa nhận đạt các tiêu chí liên quan.
Bảng 1. Tiêu chí đánh giá đối với chợ kinh doanh thực phẩm
STT |
Tiêu chí |
Mức độ đánh giá (A/B) |
Đánh giá |
Hướng dẫn đánh giá |
|
Đạt |
Không đạt |
||||
I |
Yêu cầu chung (Theo Mục 4) |
|
|
|
|
|
Yêu cầu về vị trí, địa điểm (theo 4.1) |
|
|
|
|
1 |
Chợ không bị ngập nước, đọng nước (theo 4.1) |
A |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
2 |
Chợ không bị ảnh hưởng bởi các nguồn gây ô nhiễm; cách các nguồn gây ô nhiễm tối thiểu 500m (theo 4.1) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
|
Yêu cầu về bố trí (theo 4.2) |
|
|
|
|
3 |
Bố trí khu vực kinh doanh (theo 4.2) |
B |
|
|
Có phương án bố trí khu vực kinh doanh được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
4 |
Phân khu chức năng (theo 4.2) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
5 |
Tại các khu vực kinh doanh có biển hiệu thông báo (theo 4.2) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
6 |
Sơ đồ chỉ dẫn phân khu của chợ tại cửa ra vào chính (theo 4.2) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
|
Yêu cầu về thiết kế (theo 4.3) |
|
|
|
|
7 |
Chợ được xây dựng kiên cố hoặc bán kiên cố (theo 4.3) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế và theo thiết kế xây dựng |
8 |
Sàn khu vực buôn bán thực phẩm (theo 4.3) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
9 |
Trần, mái che, tường chợ (theo 4.3) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
|
Yêu cầu về hệ thống chiếu sáng (theo 4.4) |
|
|
|
|
10 |
Hệ thống chiếu sáng (theo 4.4) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
|
Yêu cầu về nước sử dụng trong chợ (theo 4.5) |
|
|
|
|
11 |
Nước sử dụng trong chợ (theo 4.5) |
A |
|
|
Hợp đồng cung cấp nước sinh hoạt hoặc hóa đơn sử dụng nước sinh hoạt hoặc phiếu kiểm nghiệm nước sinh hoạt, chứng nhận hợp quy chất lượng nước sinh hoạt. |
12 |
Hệ thống cấp, thoát nước (theo 4.5) |
A |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
|
Yêu cầu về kho, khu vực bảo quản thực phẩm (nếu có) (theo 4.6) |
A |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
13 |
Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, thông gió và các yếu tố bảo đảm an toàn thực phẩm khác (theo 4.6) |
A |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
14 |
Có biện pháp, dụng cụ chống côn trùng và động vật gây hại (theo 4.6) |
A |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
15 |
Trưng bày thực phẩm trong kho (theo 4.6) |
A |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
|
Yêu cầu đối với khu bán gia cầm sống, khu giết mổ gia cầm tập trung tại chợ (nếu có) (theo 4.7) |
|
|
|
|
16 |
Tách biệt với khu bán thực phẩm khác với khoảng cách tối thiểu là 2,4m (theo 4.7.1) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
17 |
Đủ điền kiện đầu tư kinh doanh cơ sở giết mổ (theo 4.7.2) |
A |
|
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư, kinh doanh |
18 |
Yêu cầu về bảo đảm an toàn phòng cháy và chữa cháy (theo 4.8) |
A |
|
|
Văn bản nghiệm thu hệ thống phòng cháy chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền |
|
Yêu cầu về vệ sinh môi trường (theo 4.9) |
|
|
|
|
19 |
Thu gom rác thải (theo 4.9) |
B |
|
|
Giấy tờ chứng minh hoạt động thu gom rác thải định kỳ |
20 |
Trang bị thùng rác và biển thông báo (theo 4.9) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
21 |
Định kỳ tổ chức khử trùng và tiêu độc (theo 4.9) |
B |
|
|
Giấy tờ chứng minh |
|
Yêu cầu về nhà vệ sinh (theo 4.10) |
|
|
|
|
22 |
Bố trí cách biệt, tiêu dội nước tự hoại, 25 hộ kinh doanh/nhà vệ sinh (theo 4.10) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
23 |
Trang thiết bị trong nhà vệ sinh (theo 4.10) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
|
Yêu cầu khác (theo 4.11) |
|
|
|
|
24 |
Nội quy chợ (theo 4.11) |
A |
|
|
Nội quy chợ được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
25 |
Tổ chức quản lý chợ (theo 4.11) |
A |
|
|
Có quyết định thành lập tổ chức quản lý chợ của cấp có thẩm quyền |
II |
Yêu cầu đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tại chợ (theo Mục 5) |
|
|
|
|
26 |
Các cơ sở kinh doanh sản phẩm động vật (theo 5.2) |
A |
|
|
100% tổng số cơ sở kinh doanh đạt thì tính tiêu chí đạt |
27 |
Các cơ sở kinh doanh thủy hải sản tươi sống (theo 5.3) |
A |
|
|
100% tổng số cơ sở kinh doanh đạt thì tính tiêu chí đạt |
28 |
Cơ sở kinh doanh rau, củ, quả (theo 5.4) |
A |
|
|
100% tổng số cơ sở kinh doanh đạt thì tính tiêu chí đạt |
29 |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống (theo 5.5) |
A |
|
|
100% tổng số cơ sở kinh doanh đạt thì tính tiêu chí đạt |
30 |
Cơ sở kinh doanh thực phẩm khác (theo 5.6) |
A |
|
|
100% tổng số cơ sở kinh doanh đạt thì tính tiêu chí đạt |
III |
Yêu cầu đối với tổ chức quản lý chợ (theo mục 6) |
|
|
|
|
31 |
Tổ chức thực hiện nội quy kinh doanh thực phẩm tại chợ |
A |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
32 |
Kiểm tra công tác bảo đảm an toàn thực phẩm |
A |
|
|
Có bản kế hoạch kiểm tra được lãnh đạo tổ chức ký đóng dấu, Báo cáo kiểm tra định kỳ |
33 |
Cán bộ quản lý an toàn thực phẩm tại chợ có kiến thức về an toàn thực phẩm |
A |
|
|
Giấy xác nhận kiến thức ATTP được cơ quan có thẩm quyền cấp |
Bảng 2. Bảng Tiêu chí đánh giá đối với cơ sở kinh doanh sản phẩm động vật
STT |
Tiêu chí đánh giá |
Mức độ đánh giá |
Đánh giá |
Hướng dẫn đánh giá |
|
Đạt |
Không đạt |
||||
1 |
Biển hiệu của cơ sở (theo 5.1) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
2 |
Vệ sinh quầy hàng và khu vực xung quanh (theo 5.1) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
3 |
Thùng rác (theo 5.1) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
4 |
Bảo đảm không sử dụng chất phụ gia, chất tẩy rửa, chất diệt khuẩn, chất tiêu độc không được phép và không kinh doanh chất phụ gia, chất tẩy rửa, chất diệt khuẩn, chất tiêu độc không rõ nguồn gốc xuất xứ (theo 5.1) |
A |
|
|
Cam kết của các hộ kinh doanh với cơ quan có thẩm quyền |
5 |
Không bày bán thực phẩm sống gần thực phẩm chín (theo 5.1) |
A |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
6 |
Sản phẩm động vật bày bán bảo đảm vệ sinh thú y (theo 5.2) |
A |
|
|
Dấu/tem kiểm soát giết mổ và/hoặc có chứng nhận kiểm dịch của cơ quan thú y |
7 |
Bàn bày bán thực phẩm cao cách mặt đất ít nhất 60cm (theo 5.2) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
8 |
Trang thiết bị phục vụ kinh doanh (theo 5.2) |
A |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
|
Yêu cầu đối với người trực tiếp chế biến, kinh doanh thực phẩm tại chợ (theo 5.7) |
|
|
|
|
9 |
Kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp kinh doanh (theo 5.7) |
A |
|
|
Giấy xác nhận kiến thức được cấp có thẩm quyền cấp |
10 |
Sức khỏe của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (theo 5.7) |
A |
|
|
Giấy khám sức khỏe được cơ quan có thẩm quyền cấp |
11 |
Bảo hộ lao động đối với người trực tiếp kinh doanh thực phẩm tại cơ sở kinh doanh thực phẩm đã qua chế biến và không bao gói (theo 5.7) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế (găng tay,khẩu trang) |
|
Yêu cầu về truy xuất nguồn gốc (theo 5.8) |
|
|
|
|
12 |
Truy xuất được nguồn gốc thực phẩm kinh doanh (theo 5.8) |
A |
|
|
Có sổ sách, hóa đơn, hợp đồng…ghi chép nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa, phụ gia thực phẩm kinh doanh tại chợ |
Bảng 3. Bảng Tiêu chí đánh giá đối với cơ sở kinh doanh thủy hải sản tươi sống
STT |
Tiêu chí đánh giá |
Mức độ đánh giá |
Đánh giá |
Hướng dẫn đánh giá |
|
Đạt |
Không đạt |
||||
1 |
Biển hiệu của cơ sở (theo 5.1) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
2 |
Vệ sinh quầy hàng và khu vực xung quanh (theo 5.1) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
3 |
Thùng rác (theo 5.1) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
4 |
Bảo đảm không sử dụng chất phụ gia, chất tẩy rửa, chất diệt khuẩn, chất tiêu độc không được phép và không kinh doanh chất phụ gia, chất tẩy rửa, chất diệt khuẩn, chất tiêu độc không rõ nguồn gốc xuất xứ (theo 5.1) |
A |
|
|
Cam kết của các hộ kinh doanh với cơ quan có thẩm quyền |
5 |
Không bày bán thực phẩm sống gần thực phẩm chín (theo 5.1) |
A |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
6 |
Trang thiết bị bày bán sản phẩm (theo 5.3) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
7 |
Bảo đảm không sử dụng các chất phụ gia, chất bảo quản, hóa chất ngoài danh mục của Bộ Y tế (theo 5.3) |
A |
|
|
Cam kết của hộ kinh doanh với cơ quan có thẩm quyền |
8 |
Sàn của cơ sở kinh doanh thủy hải sản tươi sống (theo 5.3) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
9 |
Các dụng cụ sử dụng trong quá trình bày bán được làm bằng vật liệu không thôi nhiễm, dễ vệ sinh. |
A |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
|
Yêu cầu đối với người trực tiếp chế biến, kinh doanh thực phẩm tại chợ (theo 5.7) |
|
|
|
|
10 |
Kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp kinh doanh (theo 5.7) |
A |
|
|
Giấy xác nhận kiến thức được cấp có thẩm quyền cấp |
11 |
Sức khỏe của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (theo 5.7) |
A |
|
|
Giấy khám sức khỏe được cơ quan có thẩm quyền cấp |
12 |
Bảo hộ lao động đối với người trực tiếp kinh doanh thực phẩm tại cơ sở kinh doanh thực phẩm đã qua chế biến và không bao gói (theo 5.7) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế (găng tay,khẩu trang) |
|
Yêu cầu về truy xuất nguồn gốc (theo 5.8) |
|
|
|
|
13 |
Truy xuất được nguồn gốc thực phẩm kinh doanh (theo 5.8) |
A |
|
|
Có sổ sách, hóa đơn, hợp đồng…ghi chép nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa, phụ gia thực phẩm kinh doanh tại chợ |
Bảng 4. Bảng Tiêu chí đánh giá cơ sở kinh doanh rau, củ, quả
STT |
Tiêu chí đánh giá |
Mức độ đánh giá |
Đánh giá |
Hướng dẫn đánh giá |
|
Đạt |
Không đạt |
||||
1 |
Biển hiệu của cơ sở (theo 5.1) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
2 |
Vệ sinh quầy hàng và khu vực xung quanh (theo 5.1) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
3 |
Thùng rác (theo 5.1) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
4 |
Bảo đảm không sử dụng chất phụ gia, chất tẩy rửa, chất diệt khuẩn, chất tiêu độc không được phép và không kinh doanh chất phụ gia, chất tẩy rửa, chất diệt khuẩn, chất tiêu độc không rõ nguồn gốc xuất xứ (theo 5.1) |
A |
|
|
Cam kết của các hộ kinh doanh với cơ quan có thẩm quyền |
5 |
Không bày bán thực phẩm sống gần thực phẩm chín (theo 5.1) |
A |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
6 |
Bảo đảm không phun tẩm các loại hóa chất cấm để bảo quản rau, củ, quả (theo 5.4) |
A |
|
|
Cam kết của các cơ sở kinh doanh với cơ quan có thẩm quyền |
7 |
Trang thiết bị bày bán, bảo quản rau củ quả (theo 5.4) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
|
Yêu cầu đối với người trực tiếp chế biến, kinh doanh thực phẩm tại chợ (theo 5.7) |
|
|
|
|
8 |
Kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp kinh doanh (theo 5.7) |
A |
|
|
Giấy xác nhận kiến thức được cấp có thẩm quyền cấp |
9 |
Sức khỏe của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (theo 5.7) |
A |
|
|
Giấy khám sức khỏe được cơ quan có thẩm quyền cấp |
10 |
Bảo hộ lao động đối với người trực tiếp kinh doanh thực phẩm tại cơ sở kinh doanh thực phẩm đã qua chế biến và không bao gói (theo 5.7) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế (găng tay,khẩu trang) |
|
Yêu cầu về truy xuất nguồn gốc (theo 5.8) |
|
|
|
|
11 |
Truy xuất được nguồn gốc thực phẩm kinh doanh (theo 5.8) |
A |
|
|
Có sổ sách, hóa đơn, hợp đồng…ghi chép nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa, phụ gia thực phẩm kinh doanh tại chợ |
Bảng 5. Bảng Tiêu chí đánh giá đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
STT |
Tiêu chí đánh giá |
Mức độ đánh giá |
Đánh giá |
Hướng dẫn đánh giá |
|
Đạt |
Không đạt |
||||
1 |
Biển hiệu của cơ sở (theo 5.1) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
2 |
Vệ sinh quầy hàng và khu vực xung quanh (theo 5.1) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
3 |
Thùng rác (theo 5.1) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
4 |
Bảo đảm không sử dụng chất phụ gia, chất tẩy rửa, chất diệt khuẩn, chất tiêu độc không được phép và không kinh doanh chất phụ gia, chất tẩy rửa, chất diệt khuẩn, chất tiêu độc không rõ nguồn gốc xuất xứ (theo 5.1) |
A |
|
|
Cam kết của các hộ kinh doanh với cơ quan có thẩm quyền |
5 |
Không bày bán thực phẩm sống gần thực phẩm chín (theo 5.1) |
A |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
6 |
Nơi chế biến, bày bán thức ăn (theo 5.5) |
A |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
7 |
Trang thiết bị sử dụng trong chế biến, kinh doanh (theo 5.5) |
A |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
8 |
Nguyên liệu sử dụng trong chế biến, kinh doanh (theo 5.5) |
A |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
9 |
Bảo đảm không sử dụng chất phụ gia thực phẩm không có trong danh mục được phép sử dụng (theo 5.5) |
A |
|
|
Cam kết của cơ sở kinh doanh với cơ quan có thẩm quyền |
10 |
Mặt bàn kinh doanh thực phẩm (theo 5.5) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
|
Yêu cầu đối với người trực tiếp chế biến, kinh doanh thực phẩm tại chợ (theo 5.7) |
|
|
|
|
11 |
Kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp kinh doanh (theo 5.7) |
A |
|
|
Giấy xác nhận kiến thức được cấp có thẩm quyền cấp |
12 |
Sức khỏe của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (theo 5.7) |
A |
|
|
Giấy khám sức khỏe được cơ quan có thẩm quyền cấp |
13 |
Bảo hộ lao động đối với người trực tiếp kinh doanh thực phẩm tại cơ sở kinh doanh thực phẩm đã qua chế biến và không bao gói (theo 5.7) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế (găng tay,khẩu trang) |
|
Yêu cầu về truy xuất nguồn gốc (theo 5.8) |
|
|
|
|
14 |
Truy xuất được nguồn gốc thực phẩm kinh doanh (theo 5.8) |
A |
|
|
Có sổ sách, hóa đơn, hợp đồng…ghi chép nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa, phụ gia thực phẩm kinh doanh tại chợ |
Bảng 6. Bảng Tiêu chí đánh giá đối với cở sở kinh doanh thực phẩm khác
STT |
Tiêu chí đánh giá |
Mức độ đánh giá |
Đánh giá |
Hướng dẫn đánh giá |
|
Đạt |
Không đạt |
||||
1 |
Biển hiệu của cơ sở (theo 5.1) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
2 |
Vệ sinh quầy hàng và khu vực xung quanh (theo 5.1) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
3 |
Thùng rác (theo 5.1) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
4 |
Bảo đảm không sử dụng chất phụ gia, chất tẩy rửa, chất diệt khuẩn, chất tiêu độc không được phép và không kinh doanh chất phụ gia, chất tẩy rửa, chất diệt khuẩn, chất tiêu độc không rõ nguồn gốc xuất xứ (theo 5.1) |
A |
|
|
Cam kết của các hộ kinh doanh với cơ quan có thẩm quyền |
5 |
Không bày bán thực phẩm sống gần thực phẩm chin (theo 5.1) |
A |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
6 |
Trang thiết bị bày bán, bảo quản (theo 5.6) |
A |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
7 |
Thực phẩm bày bán ghi rõ ngày sản xuất, hạn sử dụng (theo 5.6) |
A |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế |
|
Yêu cầu đối với người trực tiếp chế biến, kinh doanh thực phẩm tại chợ (theo 5.7) |
|
|
|
|
8 |
Kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp kinh doanh (theo 5.7) |
A |
|
|
Giấy xác nhận kiến thức được cấp có thẩm quyền cấp |
9 |
Sức khỏe của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (theo 5.7) |
A |
|
|
Giấy khám sức khỏe được cơ quan có thẩm quyền cấp |
10 |
Bảo hộ lao động đối với người trực tiếp kinh doanh thực phẩm tại cơ sở kinh doanh thực phẩm đã qua chế biến và không bao gói (theo 5.7) |
B |
|
|
Chuyên gia đánh giá thực tế (găng tay,khẩu trang) |
|
Yêu cầu về truy xuất nguồn gốc (theo 5.8) |
|
|
|
|
11 |
Truy xuất được nguồn gốc thực phẩm kinh doanh (theo 5.8) |
A |
|
|
Có sổ sách, hóa đơn, hợp đồng…ghi chép nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa, phụ gia thực phẩm kinh doanh tại chợ |
Trên đây là nội dung quy định về phương pháp đánh giá các tiêu chuẩn đối với chợ kinh doanh thực phẩm. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11856:2017.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Tăng cường công tác quản lý, tổ chức các hoạt động văn hóa và lễ hội mừng Xuân Ất Tỵ 2025?
- Nhiệm kỳ của Giám đốc theo tổ chức quản trị rút gọn tại Hợp tác xã là bao lâu?
- Tra cứu kết quả thi HSG quốc gia 2024-2025 ở đâu?
- Bán pháo hoa Bộ Quốc phòng có bị phạt không?
- Kịch bản chương trình họp phụ huynh cuối học kì 1 các cấp năm 2024 - 2025?