Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu về tín dụng ngành ngân hàng là bao lâu?
Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu về tín dụng ngành ngân hàng quy định tại Thông tư 43/2011/TT-NHNN quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu lưu trữ trong ngành Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, cụ thể như sau:
TT |
TÊN LOẠI TÀI LIỆU |
THỜI HẠN BẢO QUẢN |
|
5.1. Hồ sơ, tài liệu về tín dụng |
|
67 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản cơ chế, chính sách về tín dụng. |
Vĩnh viễn |
68 |
Hồ sơ, tài liệu xử lý vướng mắc khi thực hiện tái cấp vốn. |
20 năm |
69 |
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn, quản lý, theo dõi tình hình và kết quả thực hiện các dự án sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển, các chương trình tín dụng trọng điểm của Nhà nước. |
Vĩnh viễn |
70 |
Hồ sơ, tài liệu triển khai thực hiện việc cho vay đặc biệt các tổ chức tín dụng tạm thời mất khả năng chi trả. |
Vĩnh viễn |
71 |
Hồ sơ, tài liệu xử lý công nợ (kể từ khi hoàn tất việc xử lý). |
20 năm |
72 |
Hồ sơ thẩm định các dự án đầu tư: - Được duyệt. - Không được duyệt. |
Vĩnh viễn 5 năm |
73 |
Hồ sơ cho vay của NHNN đối với các tổ chức tín dụng đã thu hết nợ. |
20 năm |
74 |
Hồ sơ cho vay, thu nợ các tổ chức, cá nhân đã thu hết nợ: - Dài hạn. - Trung hạn. - Ngắn hạn. |
15 năm 10 năm 5 năm |
75 |
Bản phân tích hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng tại NHNN |
5 năm |
76 |
Thông báo hạn mức chiết khấu giấy tờ có giá. |
10 năm |
77 |
Hồ sơ, tài liệu về thực hiện bảo lãnh cho các tổ chức tín dụng vay vốn nước ngoài (đã trả hết nợ). |
Vĩnh viễn |
78 |
Hồ sơ về quản lý vốn vay và giải quyết nợ của các tổ chức tiền tệ, tín dụng, ngân hàng và Chính phủ nước ngoài với Việt Nam. |
Vĩnh viễn |
79 |
Hồ sơ ký kết các hiệp định tín dụng quốc tế (sau khi kết thúc Hiệp định). |
10 năm |
80 |
Các quy định, quy trình nội bộ nghiệp vụ tín dụng (sau khi hết hiệu lực) |
15 năm |
81 |
Các văn bản chỉ đạo nội bộ nghiệp vụ tín dụng (sau khi hết hiệu lực). |
10 năm |
82 |
Hồ sơ bảo lãnh/chiết khấu giấy tờ có giá/bao thanh toán/các hình thức cấp tín dụng khác (đã thu hết nợ). |
10 năm |
83 |
Hồ sơ phân loại nợ, xử lý nợ. |
20 năm |
84 |
Hồ sơ mua bán nợ |
20 năm |
85 |
Hồ sơ đầu tư góp vốn, liên doanh, mua cổ phần của các tổ chức tín dụng. |
Vĩnh viễn |
86 |
Hồ sơ thực hiện các nghiệp vụ tín dụng, tái cấp vốn cho các Ngân hàng theo các hình thức cho vay lại theo hồ sơ tín dụng, chiết khấu, tái chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ có giá (sau khi thu hết nợ). |
10 năm |
87 |
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn các tổ chức tín dụng các tổ chức khác về công tác tín dụng. |
Vĩnh viễn |
88 |
Hồ sơ Hội nghị chuyên đề về công tác tín dụng. |
Vĩnh viễn |
89 |
Báo cáo tổng kết công tác tín dụng hàng năm, nhiều năm |
Vĩnh viễn |
90 |
Công văn trao đổi về tín dụng. |
10 năm |
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Không ký hợp đồng thi công công trình xây dựng với chủ đầu tư thì có phải kê khai thuế GTGT vãng lai không?
- Trường hợp giá dịch vụ thoát nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thấp hơn mức giá đã được tính đúng thì xử lý thế nào?
- Từ 1/1/2025, trường hợp nào được phép vượt xe bên phải mà không phạm luật?
- Căn cứ xác định giá gói thầu là gì? Giá gói thầu cập nhật trong thời gian nào?
- Từ 01/01/2025, hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá gồm những giấy tờ gì?