Tiêu chí giám sát, nghiệm thu chất lượng dịch vụ phát MSI EGC
Theo quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 05/2019/TT-BGTVT (Có hiệu lực từ ngày 15/03/2019) quy định về tiêu chí giám sát, nghiệm thu dịch vụ công ích thông tin duyên hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành như sau:
STT |
Tên tiêu chí |
Định nghĩa |
Yêu cầu |
Phương pháp xác định |
1 |
Vùng dịch vụ |
Vùng biển mà một Đài tàu có thể sử dụng dịch vụphát MSIEGC. |
Vùng INMARSAT Thái Bình Dương - POR (APAC). |
- Căn cứ giấy chứng nhận của tổ chức INMARSAT về vùng dịch vụ của đài HPLES là vùng INMARSAT Thái Bình Dương POR(APAC); - Căn cứ kết quả thu kiểm tra bản tin MSI EGC. |
2 |
Ngôn ngữ |
Các loại ngôn ngữ mà Đài thông tin vệ tinh mặt đất INMARSAT Hải phòng có thể sử dụng để phát các bản tin MSI EGC. |
Tiếng Anh |
- Căn cứ Nhật ký cung ứng dịch vụ TTDH - Dịch vụ phát MSI EGC, xác định các bản tin MSI EGC được phát bằng Tiếng Anh tương ứng. - Căn cứ kết quả thu kiểm tra bản tin MSI EGC. |
3 |
Nội dung bản tin MSI EGC |
Các loại thông tin an toàn hàng hải mà Đài thông tin vệ tinh mặt đất INMARSAT Hải Phòng có khả năng phát. |
Các bản tin MSI EGC có nội dung sau: - Thông tin Cảnh báo Hàng hải (NAV); - Thông tin Cảnh báo Khí tượng (MET); - Thông tin dự báo Thời tiết biển (WX); - Thông tin phối hợp Tìm kiếm cứu nạn (SAR). |
- Căn cứ Nhật ký cung ứng dịch vụ TTDH - Dịch vụ phát MSI EGC, xác định các loại bản tin MSI EGC được phát phù hợp. - Căn cứ kết quả thu kiểm tra bản tin MSI EGC. |
4 |
Độ khả dụng dịch vụ |
Tỷ lệ thời gian trong đó Đài thông tin vệ tinh mặt đất INMARSAT Hải Phòng sẵn sàng cung cấp dịch vụ phát MSI EGC. |
D ≥ 98%. |
- Căn cứ Nhật ký cung ứng dịch vụ TTDH - Dịch vụ phát MSI EGC, thống kê toàn bộ các phiên phát không thực hiện được do sự cố làm gián đoạn khả năng phát. - Độ khả dụng dịch vụ được tính theo công thức: Trong đó: + D: Độ khả dụng dịch vụ ; + i: Lần gián đoạn dịch vụ thứ i; + TGĐ,i: Tổng thời gian các phiên phát không thực hiện được do sự cố xảy ra làm cho đài HPLES không có khả năng cung cấp dịch vụ phát MSI EGC; + TXĐ: Khoảng thời gian xác định độ khả dụng dịch vụ. |
5 |
Tỷ lệ phát thành công |
Tỷ lệ phát thành công làtỷ số giữa số phiên phát MSI thành công trên tổng số phiên phát đi. |
TTC ≥ 95%. |
- Tỷ lệ phát thành công được tính theo công thức: Trong đó: + TTC: Tỷ lệ phát thành công; + PTC: Số lượng các phiên phát thành công của PN; + PN: Tổng số phiên phát đầu tiên của các sựkiện phát MSI EGC. Phiên phát thành công là phiên phát thỏa mãn các yêu cầu về độ sai lệch thông tin (SSLTT) vàđộ sai lệch thời gian phát (SSLTG), chi tiết như sau: 1. Độ sai lệch thông tin SSLTT ≤ 0,1% - Độ sai lệch thông tin là mức độ sai lệch về nội dung thông tin (số ký tự) giữa bản tin nguồn đã được xử lý và bản tin MSI EGC thu được. - Bản tin nguồn: là các bản tin MSI nhận được từ cơ quan cấp nguồn tin. - Bản tin nguồn đã được xử lý: là các bản tin nguồn đã được biên dịch, biên tập những nội dung cơ bản để sẵn sàng phát. 2. Độ sai lệch thời gian phát SSLTG ≤ 1,5 phút Độ sai lệch thời gian phát là độ sai lệch về thời điểm phát thực tế so với thời điểm phát kế hoạch đã được công bố. Độ sai lệch thời gian phát được xác định theo công thức: SSLTG = |TTT -TKH| ○ TTT: Thời điểm phát thực tế, được xác định tại Nhật ký cung ứng dịch vụ TTDH - Dịch vụ phát MSI EGC; ○ TKH: Thời điểm phát kế hoạch, gồm 02 loại: √ Đối với bản tin phát định kỳ: TKH là thời điểm phát được Công ty ấn định cho đài HPLES. √ Đối với bản tin phát đột xuất: TKH là thời điểm phát ấn định bởi Đài HPLES. |
6 |
Thời gian xử lý nguồn tin |
Khoảng thời gian được tính từ khi Đài TTVTMĐ INMARSAT Hải phòng nhận được nội dung bản tin MSI từ cơ quan cấp nguồn tin tới khi bản tin MSI sẵn sàng được phát đi. |
TXLNT ≤ 20 phút. |
- TXLNT được tính theo công thức: Trong đó: + TXLNT: Thời gian xử lý nguồn tin; + TPMSI,i: Thời điểm bản tin MSI EGC thứ i sẵn sàng phát đi, được lấy tại Nhật ký cung ứng dịch vụ TTDH - Dịch vụ phát MSIEGC; + TTN,i: Thời điểm hoàn thành tiếp nhận bản tin nguồn tương ứng từ cơ quan cấp nguồn tin của bức điện thứ i, được lấy tại Nhật ký cung ứng dịch vụ TTDH - Dịch vụ phát MSI EGC; + SXL: Tổng số trang (A4) của các bản tin nguồn; + XL: Tổng số bản tin nguồn. |
Trên đây là nội dung quy định về tiêu chí giám sát, nghiệm thu chất lượng dịch vụ phát MSI EGC. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 05/2019/TT-BGTVT.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- vnEdu.vn đăng nhập tra điểm nhanh nhất 2024 dành cho phụ huynh và học sinh?
- Xếp hạng 6 di tích quốc gia đặc biệt đợt 16 năm 2024?
- Tháng 11 âm lịch là tháng mấy dương lịch 2024? Xem lịch âm Tháng 11 2024 chi tiết?
- Mẫu Bản thuyết minh Báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục mới nhất 2024?
- Nội dung công việc thực hiện công tác địa chất đánh giá tài nguyên khoáng sản đất hiếm từ 06/01/2025?