Nhóm các dự án khác phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
Nhóm các dự án khác phải thực hiện đánh giá tác động môi trường được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường, cụ thể:
Dự án |
Quy mô |
Đối tượng phải báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường |
Dự án xây dựng cơ sở phá dỡ tàu cũ, vệ sinh súc rửa tàu |
Tất cả |
Tất cả |
Dự án xây dựng cơ sở chế biến cao su, mủ cao su |
Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
Tất cả |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất các sản phẩm trang thiết bị y tế từ nhựa và cao su y tế |
Công suất từ 100.000 sản phẩm/năm trở lên |
Tất cả |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất giầy dép |
Công suất từ 1.000.000 đôi/năm trở lên |
Không |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất săm lốp cao su các loại |
Công suất từ 50.000 sản phẩm/năm trở lên đối với sản xuất săm lốp cao su ô tô, máy kéo; từ 100.000 sản phẩm/năm trở lên đối với xe đạp, xe máy |
Tất cả |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất mực in, vật liệu ngành in khác |
Công suất từ 500 tấn mực in và từ 1.000 sản phẩm/năm trở lên đối với các vật liệu ngành in khác |
Tất cả |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất ắc quy, pin |
Công suất từ 50.000 KWh/năm trở lên hoặc từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lên |
Tất cả |
Dự án xây dựng cơ sở thuộc da |
Tất cả |
Tất cả |
Dự án xây dựng cơ sở sản xuất gas CO2 chiết nạp hóa lỏng, khí công nghiệp |
Công suất từ 3.000 tấn sản phẩm/năm trở lên |
Không |
Dự án di dân tái định cư |
Từ 300 hộ trở lên |
Không |
Dự án bãi tập kết nguyên nhiên vật liệu, phế liệu |
Từ 1 ha trở lên |
Tất cả |
Dự án không thuộc danh mục từ 1 đến 110 có tổng lượng nước thải công nghiệp từ 500 m³/ngày đêm trở lên hoặc từ 200.000 m³ khí thải/giờ hoặc 5 tấn chất thải rắn/ngày đêm trở lên |
Tất cả |
Tất cả |
Dự án cải tạo, mở rộng, nâng cấp, nâng công suất |
Có quy mô, công suất tới mức tương đương với dự án thứ tự từ 1 đến 110 |
Xác định theo dự án cụ thể của Danh mục này |
Dự án có hạng mục với quy mô tương đương hoặc tính chất tương tự các dự án thứ tự từ 1 đến 110 của Phụ lục này |
Tất cả |
Xác định theo dự án cụ thể của Danh mục này |
Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Không ký hợp đồng thi công công trình xây dựng với chủ đầu tư thì có phải kê khai thuế GTGT vãng lai không?
- Trường hợp giá dịch vụ thoát nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thấp hơn mức giá đã được tính đúng thì xử lý thế nào?
- Từ 1/1/2025, trường hợp nào được phép vượt xe bên phải mà không phạm luật?
- Căn cứ xác định giá gói thầu là gì? Giá gói thầu cập nhật trong thời gian nào?
- Từ 01/01/2025, hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá gồm những giấy tờ gì?