Danh mục hoạt chất sinh học và sản phẩm chiết xuất từ sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản
Danh mục hoạt chất sinh học và sản phẩm chiết xuất từ sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản được quy định tại Khoản 1 Mục II Phụ lục II Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT như sau:
STT |
Chế phẩm sinh học |
1. |
Sản phẩm chiết xuất từ Quillaja Saponaria |
2. |
Sản phẩm chiết xuất từ Yucca Schidigera |
3. |
Sản phẩm chiết xuất từ tỏi, từ gừng, từ nghệ. |
4. |
Chitosan-oligosaccharide |
5. |
Fructo-oligosaccharides |
6. |
Galactomanno-oligosaccharides |
7. |
Galacto-oligosaccharides |
8. |
Low-molecular-weight Chitosan |
9. |
Manno-oligosaccharides |
10. |
Xylo-oligosaccharides |
11. |
Rotenon (chỉ sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường) |
12. |
Saponin từ bột bã trà, bột hạt trà (chỉ sử dụng trong sản phẩm xử lý môi trường) |
13. |
β-Glucan (beta-glucan) |
14. |
Mannan-oligosaccharides |
15 |
Milk Thistle |
Trên đây là nội dung quy định về Danh mục hoạt chất sinh học và sản phẩm chiết xuất từ sinh vật sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Mẫu số 02c - Mẫu Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu năm 2025?
- Đất xây dựng công trình xử lý nước thải tại khu vực đô thị và nông thôn có được miễn tiền thuê đất hay không?
- Cây ATM có hoạt động vào dịp tết Nguyên đán 2025 không?
- Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam mới nhất là Luật nào?
- Có bắt buộc phải bố trí chỗ ăn ở cho lao động là người giúp việc gia đình không?