Mức tiền cấp mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, vật phẩm phụ và vật dụng khác cho người có công
Mức tiền cấp mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, vật phẩm phụ và vật dụng khác cho người có công được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 101/2018/TT-BTC (có hiệu lực từ 01/01/2019) quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành như sau:
Số TT |
Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm |
Niên hạn cấp |
Mức cấp (đồng) |
1 |
Tay giả tháo khớp vai |
03 năm |
3.100.000 |
2 |
Tay giả trên khuỷu |
03 năm |
3.380.000 |
3 |
Tay giả dưới khuỷu |
03 năm |
2.220.000 |
4 |
Chân tháo khớp hông |
03 năm |
5.880.000 |
5 |
Chân giả trên gối |
02 năm |
3.800.000 |
6 |
Nhóm chân giả tháo khớp gối |
03 năm |
4.340.000 |
7 |
Chân giả dưới gối có bao da đùi |
02 năm |
3.600.000 |
8 |
Chân giả dưới gối có dây đeo số 8 |
02 năm |
3.400.000 |
9 |
Chân giả tháo khớp cổ chân |
03 năm |
2.260.000 |
10 |
Nhóm nẹp Ụ ngồi-Đai hông |
03 năm |
4.870.000 |
11 |
Nẹp đùi |
03 năm |
2.750.000 |
12 |
Nẹp cẳng chân |
03 năm |
1.630.000 |
13 |
Nhóm máng nhựa chân và tay |
05 năm |
3.350000 |
14 |
Giầy chỉnh hình |
01 năm |
1.450.000 |
15 |
Dép chỉnh hình |
01 năm |
850.000 |
16 |
Áo chỉnh hình |
05 năm |
3.120.000 |
17 |
Xe lắc tay |
04 năm |
4.550.000 |
18 |
Xe lăn tay |
04 năm |
2.500.000 |
19 |
Nạng cho người bị cứng khớp gối |
01 năm |
200.000 |
20 |
Máy trợ thính |
01 năm |
450.000 |
21 |
Răng giả |
05 năm |
1.110.000 |
22 |
Hàm giả |
05 năm |
4.450.000 |
23 |
Vật phẩm phụ: |
|
|
|
- Người được cấp chân giả |
01 năm |
200.000 |
|
- Người được cấp tay giả |
01 năm |
100.000 |
|
- Người được cấp nạng |
01 năm |
100.000 |
|
- Người được lắp mắt giả |
01 năm |
200.000 |
|
- Người được cấp áo chỉnh hình |
01 năm |
200.000 |
24 |
Bảo trì phương tiện đối với trường hợp được cấp tiền mua xe lăn, xe lắc |
01 năm |
350.000 |
25 |
Kính râm và gậy dò đường |
01 năm |
150.000 |
26 |
Đồ dùng phục vụ sinh hoạt |
01 năm |
1.150.000 |
Trên đây là nội dung quy định về mức tiền cấp mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, vật phẩm phụ và vật dụng khác cho người có công. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 101/2018/TT-BTC.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Học sinh được nghỉ bao nhiêu ngày Tết 2025? Học kỳ 2 năm học 2024 - 2025 bắt đầu khi nào?
- Tên gọi Hà Nội có từ khi nào? Phía Bắc Thủ đô Hà Nội tiếp giáp với tỉnh thành nào?
- Còn bao nhiêu ngày thứ 2 nữa đến Tết 2025? Đếm ngược ngày Tết Âm lịch 2025?
- Trường công lập được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất có được phép chuyển sang thuê đất thu tiền hằng năm để kinh doanh không?
- Từ 1/1/2025, tài liệu ôn luyện kiểm tra phục hồi điểm GPLX được đăng tải trên đâu?