Mã số HS 44.03
Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
44.03 |
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. |
Trừ gỗ đã xử lý bằng sơn, chất creozot hoặc chất bảo quản khác |
|
- Loại khác, thuộc cây lá kim: |
|
4403.21 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.21.10 |
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.21.90 |
- - Loại khác |
|
4403.22 |
- - Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác: |
|
4403.22.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.22.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.23 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.23.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.23.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.24 |
- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác: |
|
4403.24.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.24.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.25 |
- - Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.25.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.25.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.26 |
- - Loại khác: |
|
4403.26.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.26.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới: |
|
4403.41 |
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: |
|
4403.41.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.41.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.49 |
- - Loại khác: |
|
4403.49.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.49.90 |
- - - Loại khác |
|
|
- Loại khác: |
|
4403.91 |
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): |
|
4403.91.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.91.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.93 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.93.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.93.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.94 |
- - Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác: |
|
4403.94.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.94.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.95 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên: |
|
4403.95.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.95.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.96 |
- - Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác: |
|
4403.96.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.96.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.97 |
- - Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.): |
|
4403.97.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.97.90 |
- - - Loại khác |
|
4403.98 |
- - Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.): |
|
4403.98.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.99 |
- - Loại khác: |
|
4403.99.10 |
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng |
|
4403.99.90 |
- - - Loại khác |
|
Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Học sinh được nghỉ bao nhiêu ngày Tết 2025? Học kỳ 2 năm học 2024 - 2025 bắt đầu khi nào?
- Tên gọi Hà Nội có từ khi nào? Phía Bắc Thủ đô Hà Nội tiếp giáp với tỉnh thành nào?
- Còn bao nhiêu ngày thứ 2 nữa đến Tết 2025? Đếm ngược ngày Tết Âm lịch 2025?
- Trường công lập được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất có được phép chuyển sang thuê đất thu tiền hằng năm để kinh doanh không?
- Từ 1/1/2025, tài liệu ôn luyện kiểm tra phục hồi điểm GPLX được đăng tải trên đâu?