Chế độ ăn, khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi cho trẻ dưới 36 tháng tuổi
Chế độ ăn, khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi cho trẻ dưới 36 tháng tuổi quy định tại Thông tư 28/2016/TT-BGDĐT sửa đổi Chương trình giáo dục mầm non kèm theo Thông tư 17/2009/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, cụ thể như sau:
- Xây dựng chế độ ăn, khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi.
hóm tuổi |
Chế độ ăn |
Nhu cầu khuyến nghị năng lượng/ngày/trẻ |
Nhu cầu khuyến nghị năng lượng tại cơ sở giáo dục mầm non/ngày/trẻ (chiếm 60 - 70% nhu cầu cả ngày) |
3 - 6 tháng (179 ngày) |
Sữa mẹ |
500 - 550 Kcal |
330 - 350 Kcal |
6 - 12 tháng |
Sữa mẹ + Bột |
600 - 700 Kcal |
420 Kcal |
12 - 18 tháng |
Cháo + Sữa mẹ |
930 - 1000 Kcal |
600 - 651 Kcal |
18 - 24 tháng |
Cơm nát + Sữa mẹ |
||
24 - 36 tháng |
Cơm thường |
- Số bữa ăn tại cơ sở giáo dục mầm non: Hai bữa chính và một bữa phụ.
+ Năng lượng phân phối cho các bữa ăn: Bữa ăn buổi trưa cung cấp từ 30% đến 35% năng lượng cả ngày. Bữa ăn buổi chiều cung cấp từ 25% đến 30% năng lượng cả ngày. Bữa phụ cung cấp khoảng 5% đến 10% năng lượng cả ngày.
+ Tỉ lệ các chất cung cấp năng lượng được khuyến nghị theo cơ cấu:
Chất đạm (Protit) cung cấp khoảng 13% - 20% năng lượng khẩu phần.
Chất béo (Lipit) cung cấp khoảng 30% - 40% năng lượng khẩu phần
Chất bột (Gluxit) cung cấp khoảng 47% - 50% năng lượng khẩu phần.
- Nước uống: khoảng 0,8 lít – 1,6 lít/trẻ/ngày (kể cả nước trong thức ăn).
- Xây dựng thực đơn hằng ngày, theo tuần, theo mùa.
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- vnEdu.vn đăng nhập tra điểm nhanh nhất 2024 dành cho phụ huynh và học sinh?
- Xếp hạng 6 di tích quốc gia đặc biệt đợt 16 năm 2024?
- Tháng 11 âm lịch là tháng mấy dương lịch 2024? Xem lịch âm Tháng 11 2024 chi tiết?
- Mẫu Bản thuyết minh Báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục mới nhất 2024?
- Nội dung công việc thực hiện công tác địa chất đánh giá tài nguyên khoáng sản đất hiếm từ 06/01/2025?