Mã số HS của lúa gạo
Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
10.06 |
Lúa gạo. |
1006.10 |
- Thóc: |
1006.10.10 |
- - Để gieo trồng |
1006.10.90 |
- - Loại khác |
1006.20 |
- Gạo lứt: |
1006.20.10 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
1006.20.90 |
- - Loại khác |
1006.30 |
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed): |
1006.30.30 |
- - Gạo nếp |
1006.30.40 |
- - Gạo Hom Mali (SEN) |
|
- - Loại khác: |
1006.30.91 |
- - - Gạo đồ (1) |
1006.30.99 |
- - - Loại khác |
1006.40 |
- Tấm: |
1006.40.10 |
- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi |
1006.40.90 |
- - Loại khác |
Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Tốt nghiệp THPT năm 2025 giảm môn thi từ 06 môn còn 04 môn đúng không?
- Tháng 12 âm lịch 2024 là tháng mấy dương lịch? Xem lịch âm Tháng 12 2024 chi tiết?
- Tỉnh Bình Định có đường bờ biển dài bao nhiêu km? Tỉnh Bình Định mấy sân bay?
- Năm 2025 có bao nhiêu ngày? Lịch vạn niên 2025 - Xem lịch âm dương?
- 06 phương thức khai thác và sử dụng dữ liệu của Cơ sở dữ liệu tổng hợp quốc gia từ ngày 01/7/2025?