Danh mục thuốc tim mạch thiết yếu
Danh mục thuốc tim mạch thiết yếu được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 19/2018/TT-BYT về danh mục thuốc thiết yếu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, có hiệu lực ngày 15/10/2018, cụ thể:
STT |
TÊN THUỐC |
ĐƯỜNG DÙNG |
DẠNG BÀO CHẾ |
HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ |
|
1. Thuốc chống đau thắt ngực |
|||||
231 |
Atenolol |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
|
232 |
Diltiazem |
Uống |
Viên |
30mg, 60mg |
|
233 |
Glyceryl trinitrat |
Uống |
Viên |
2mg, 2,5mg, 3mg,5mg |
|
Đặt dưới lưỡi |
Viên |
0,5mg |
|||
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml, 1mg/ml, 5mg/ml |
|||
234 |
Isosorbid dinitrat hoặc mononitrat |
Uống |
Viên |
5mg, 30mg, 60mg |
|
2. Thuốc chống loạn nhịp |
|||||
235 |
Amiodaron hydroclorid |
Uống |
Viên |
100mg, 200mg, 400mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
50 mg/ml |
|||
236 |
Atenolol |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
|
237 |
Lidocain hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
1%, 2% |
|
238 |
Propranolol hydroclorid |
Uống |
Viên |
40mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
0,5mg/ml, 1mg/ml |
|||
239 |
Verapamil hydroclorid |
Uống |
Viên |
40mg, 80mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
2,5mg/ml |
|||
240 |
Digoxin |
Uống |
Viên |
62,5mcg, 250mcg |
|
Dung dịch |
50mcg/ml |
||||
Tiêm |
Dung dịch |
250mcg/ml |
|||
241 |
Epinephrin (tartrat hoặc hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
100mcg/ml |
|
3. Thuốc điều trị tăng huyết áp |
|||||
242 |
Amlodipin |
Uống |
Viên |
2,5 mg, 5mg |
|
243 |
Captopril |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg |
|
244 |
Enalapril |
Uống |
Viên |
5mg, 10mg, 20mg |
|
245 |
Furosemid |
Uống |
Viên |
40mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|||
246 |
Hydroclorothiazid |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg |
|
247 |
Methyldopa |
Uống |
Viên |
250mg |
|
248 |
Nifedipin |
Uống |
Viên |
5mg, 10mg |
|
Viên tác dụng chậm |
20mg |
||||
249 |
Propranolol hydroclorid |
Uống |
Viên |
40mg |
|
250 |
Atenolol |
Uống |
Viên |
50mg, 100mg |
|
251 |
Hydralazin |
Uống |
Viên |
25mg, 50mg |
|
4. Thuốc điều trị hạ huyết áp |
|||||
252 |
Heptaminol (hydroclorid) |
Uống |
Viên |
150mg |
|
Tiêm |
Dung dịch |
62,5mg/ml |
|||
5. Thuốc điều trị suy tim |
|||||
253 |
Digoxin |
Uống |
Viên |
62.5mcg, 250mcg |
|
Dung dịch |
50mcg/ml |
||||
Tiêm |
Dung dịch |
50mcg/ml, 250mcg/ml |
|||
254 |
Dobutamin |
Tiêm |
Bột đông khô |
250mg |
|
255 |
Dopamin hydroclorid |
Tiêm |
Dung dịch |
40mg/ml |
|
256 |
Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid) |
Tiêm |
Dung dịch |
1mg/ml |
|
257 |
Enalapril |
Uống |
Viên |
2,5mg, 5mg, 10mg |
|
258 |
Furosemid |
Uống |
Viên |
40mg |
|
Dung dịch |
4mg/ml |
||||
Tiêm |
Dung dịch |
10mg/ml |
|||
259 |
Hydrochlorothiazid |
Uống |
Viên |
25mg |
|
Dung dịch |
10mg/ml |
||||
260 |
Spironolacton |
Uống |
Viên nén |
25mg |
|
6. Thuốc chống huyết khối |
|||||
261 |
Acid Acetylsalicylic (*) |
Uống |
Viên |
100mg, 81mg |
|
Bột pha dung dịch |
100mg |
||||
262 |
Streptokinase |
Tiêm truyền |
Bột đông khô |
1,5 triệu IU |
|
7. Thuốc hạ lipit máu |
|||||
263 |
Atorvastatin |
Uống |
Viên |
10mg, 20mg |
|
264 |
Fenofibrat |
Uống |
Viên |
100mg, 300mg |
|
265 |
Simvastatin |
Uống |
Viên |
5mg, 10mg, 20mg, 40mg |
Trên đây là tư vấn về danh mục thuốc tim mạch thiết yếu. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Thông tư 19/2018/TT-BYT. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Học sinh được nghỉ bao nhiêu ngày Tết 2025? Học kỳ 2 năm học 2024 - 2025 bắt đầu khi nào?
- Tên gọi Hà Nội có từ khi nào? Phía Bắc Thủ đô Hà Nội tiếp giáp với tỉnh thành nào?
- Còn bao nhiêu ngày thứ 2 nữa đến Tết 2025? Đếm ngược ngày Tết Âm lịch 2025?
- Trường công lập được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất có được phép chuyển sang thuê đất thu tiền hằng năm để kinh doanh không?
- Từ 1/1/2025, tài liệu ôn luyện kiểm tra phục hồi điểm GPLX được đăng tải trên đâu?