Danh mục thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn thiết yếu

Hiện nay, chúng ta rất dễ bị mắc các bệnh liên quan tới ký sinh trùng do ăn uống các thức ăn không đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. Liên quan tới vấn đề này tôi có thắc mắc mong được Ban tư vấn giải đáp giúp. Cụ thể cho tôi hỏi: Theo quy định mới thì danh mục thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn thiết yếu gồm những gì? Mong được giải đáp giúp. Cảm ơn! Mỹ Hạnh - Đồng Nai

Danh mục thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn thiết yếu được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 19/2018/TT-BYT về danh mục thuốc thiết yếu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, có hiệu lực ngày 15/10/2018, cụ thể: 

STT

TÊN THUỐC

ĐƯỜNG DÙNG

DẠNG BÀO CHẾ

HÀM LƯỢNG, NỒNG ĐỘ

1. Thuốc trị giun, sán

a. Thuốc trị giun, sán đường ruột

66

Albendazol(*)

Uống

Viên

200mg, 400mg

67

Mebendazol (*)

Uống

Viên

100mg, 500mg

68

Niclosamid

Uống

Viên

500mg

69

Praziquantel

Uống

Viên

150mg, 600mg

70

Pyrantel (embonat) (*)

Uống

Viên

250mg

Hỗn dịch

50mg/ml

b. Thuốc trị giun chỉ

71

Diethylcarbamazin dihydrogen citrat

Uống

Viên

50mg, 100mg

72

Ivermectin

Uống

Viên

3mg, 6mg

c. Thuốc trị sán lá

73

Metrifonat

Uống

Viên

100mg

74

Praziquantel

Uống

Viên

600mg

75

Triclabendazol

Uống

Viên

250mg

76

Oxamniquin

Uống

Viên

250mg

Dung dịch

50mg/ml

2. Thuốc chống nhiễm khuẩn

a. Thuốc nhóm beta- lactam

77

Amoxicilin

Uống

Viên

250mg, 500mg

Bột pha hỗn dịch

125mg, 250mg

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg, 1g

78

Amoxicilin + Acid Clavulanic

Uống

Viên

500mg + 125mg, 250mg + 62,5mg, 125mg +31,25mg

Bột pha hỗn dịch

500mg + 125mg/5ml, 250mg + 62,5mg/5ml, 125mg + 31,25mg/5ml (sau pha)

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg + 100mg, 1g + 200mg

79

Ampicilin (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg, 1g

80

Benzylpenicilin (benzathin)

Tiêm

Bột pha tiêm

600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IU

81

Benzylpenicilin (kali hoặc natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

500.000 lU, 1.000.000 IU

82

Benzylpenicilin (procain)

Tiêm

Bột pha tiêm

400.000 IU, 1.000.000 IU

83

Cephalexin

Uống

Bột pha hỗn dịch

125mg/5ml, 250mg/5ml (sau pha)

Viên

125mg, 250mg, 500mg

84

Cefazolin (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg, 500mg, 1g

85

Cefixim

Uống

Viên

100mg, 200mg

86

Cefolaxim (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg, 500mg, 1 g

87

Ceftriaxon (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg, 1g

88

Cefuroxim (axetil)

Uống

Viên

250mg, 500mg

Cefuroxim (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

750mg, 1,5g

89

Cloxacilin (natri)

Uống

Viên

250mg, 500mg

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg

90

Phenoxymethyl penicilin

Uống

Viên

200.000 IU, 400.000 IU, 1.000.000 IU

91

Imipenem + cilastatin

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg + 250mg, 500mg + 500mg, 750mg + 750mg

b. Các thuốc kháng khuẩn khác

♦ Thuốc nhóm aminoglycosid

92

Amikacin

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg, 500mg

Dung dịch

93

Gentamicin (sulfat)

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml

94

Spectinomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

2g

95

Vancomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg

♦ Thuốc nhóm chloramphenicol

96

Cloramphenicol

Uống

Viên

250mg

Cloramphenicol (palmitat)

Hỗn dịch

30mg/ml

Cloramphenicol (natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

♦ Thuốc nhóm Nitroimidazol

97

Metronidazol

Uống

Viên

250mg, 500mg

Trực tràng

Viên đạn

500mg, 1g

Tiêm truyền

Dung dịch

5mg/ml

Metronidazol (benzoat)

Uống

Hỗn dịch

40mg/ml

♦ Thuốc nhóm lincosamid

98

Clindamycin (hydroclorid)

Uống

Viên

150mg, 300mg

Clindamycin (palmitat)

Dung dịch

15mg/ml

Clindamycin (phosphat)

Tiêm

Dung dịch

150mg/ml

♦ Thuốc nhóm macrolid

99

Azithromycin

Uống

Viên

500mg

Bột pha hỗn dịch

200mg/5ml (sau pha)

100

Clarithromycin

Uống

Viên

250mg, 500mg

101

Erythromycin

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg

Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat)

Uống

viên

250mg, 500mg

Cốm pha hỗn dịch

125mg/5ml (sau pha)

♦ Thuốc nhóm quinolon

102

Ciprofloxacin (hydroclorid)

Uống

Viên

250mg, 500mg

Ciprofloxacin (base hoặc hydroclorid)

Tiêm truyền

Dung dịch

2mg/ml

103

Levofloxacin

Uống

Viên nén bao phim

250mg, 500mg, 750mg

♦ Thuốc nhóm sulfamid

104

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

Uống

Viên

800mg + 160mg, 400mg +80 mg, 100mg + 20mg

Hỗn dịch

40mg + 8mg/ml

Tiêm truyền

Dung dịch

80mg + 16mg/ml

♦ Thuốc nhóm nitrofuran

105

Nitrofurantoin

Uống

Viên

100mg

Hỗn dịch

5mg/ml

♦ Thuốc nhóm tetracyclin

106

Doxycyclin (hydroclorid)

Uống

Viên

50mg, 100mg

Hỗn dịch

5mg/ml, 10mg/ml

c. Thuốc chữa bệnh phong

107

Clofazimin

Uống

Viên

50mg, 100mg

108

Dapson

Uống

Viên

25mg, 50mg, 100mg

109

Rifampicin

Uống

Viên

150mg, 300mg

Hỗn dịch

1%

d. Thuốc chữa bệnh lao

110

Ethambutol hydroclorid

Uống

Viên

100mg, 400mg

Dung dịch hoặc hỗn dịch

25mg/ml

111

Isoniazid

Uống

Viên

50mg, 100mg, 150mg, 300mg

Si rô

50mg/5ml

112

Pyrazinamid

Uống

Viên

60mg, 150mg, 400mg

113

Rifampicin + Isoniazid

Uống

Viên

300mg + 150mg, 150mg +100mg. 150mg + 75mg, 150 mg + 150mg, 60mg + 60mg

114

Rifampicin

Uống

Viên

150mg, 300mg

115

Streptomycin (sulfat)

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

116

Ethambutol + Isoniazid

Uống

Viên

400mg + 150mg

117

Ethambutol + Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin

Uống

Viên

275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg

118

Ethambutol + Isoniazid + Rifampicin

Uống

Viên

275 mg + 75mg + 150mg

119

Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin

Uống

Viên

75mg + 400mg + 150mg, 150mg + 500mg + 150mg

120

Rifabutin

Uống

Viên

150mg

đ. Thuốc dự phòng cho điều trị lao kháng đa thuốc

121

Amikacin

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg. 500mg, 1g

122

Capreomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

123

Cycloserin

Uống

Viên

250mg

124

Ethionamid

Uống

Viên

125mg, 250mg

125

Kanamycin

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

126

Ofloxacin

Uống

Viên

200mg, 400mg

127

p- aminosalicylic acid

Uống

Viên

500mg

Cốm

4g

3. Thuốc chống nấm

128

Amphotericin B

Tiêm

Bột pha tiêm

50mg

129

Clotrimazol (*)

Âm đạo

Viên đặt

50mg, 100mg, 500mg

Dùng ngoài

Kem bôi âm đạo

1%, 10%

130

Fluconazol

Uống

Viên

50mg, 150mg

Bột pha hỗn dịch

10mg/ml (sau pha)

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

131

Griseofulvin

Uống

Viên

125mg, 250mg, 500mg

Hỗn dịch

25mg/ml

132

Nystatin

Uống

Viên

250.000IU, 500.000IU

Hỗn dịch

100.000IU/ml

Âm đạo

Viên đặt

100.000 IU

133

Flucytosin

Uống

Viên

250mg

Tiêm truyền

Dung dịch

10mg/ml

134

Kali iodid

Uống

Dung dịch

1g/ml

4. Thuốc điều trị bệnh do động vật nguyên sinh

a. Thuốc điều trị bệnh do amip

135

Diloxanid furoat

Uống

Viên

500mg

136

Metronidazol

Uống

Viên

250mg, 500mg

Tiêm truyền

Dung dịch

5mg/ml

b. Thuốc điều tri bệnh sốt rét

♦ Thuốc phòng bệnh

137

Cloroquin phosphat hoặc Sulfat

Uống

Viên

150mg

Si rô

10mg/ml

138

Mefloquin

Uống

Viên

250mg

139

Doxycyclin (hydroclorid)

Uống

Viên

100mg

140

Proguanil

Uống

Viên

100mg

♦ Thuốc chữa bệnh

141

Amodiaquin

Uống

Viên

153mg, 200mg

142

Artesunat

Tiêm

Bột pha tiêm

60mg (kèm 0,6ml dd natri carbonat 5% pha tiêm)

143

Artesunat + Amodiaquin

Uống

Viên

25mg+ 67,5mg, 50mg + 135mg, 100mg + 270mg

144

Artesunat + Mefloquin

Uống

Viên

25mg + 55 mg, 100mg + 220mg

145

Cloroquin (phosphat hoặc Sulfat)

Uống

Viên

100mg, 150mg, 250mg

Si rô

10mg/ml

146

Primaquin

Uống

Viên

7,5mg, 15mg

147

Quinin dihydroclorid

Tiêm

Dung dịch

150mg/ml, 300mg/ml

148

Quinin sulfat hoặc bisulfat

Uống

Viên

300mg

149

Sulfadoxin + Pyrimethamin

Uống

Viên

500mg + 25mg

150

Arthemether

Tiêm

Dung dịch dầu

80mg/ml

151

Arthemether + Lumefantrin

Uống

Viên

20mg + 120mg

152

Doxycyclin (hydroclorid)

Uống

Viên

100mg

c. Thuốc điều trị Pneumocytis carinii và Toxoplasma

153

Pyrimethamin

Uống

Viên

25mg

154

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

Uống

Viên

100mg + 20mg, 400mg + 80mg

Hỗn dịch

40mg + 8mg/ml

Tiêm truyền

Dung dịch

80mg + 16mg/ml

155

Sulfadiazin

Uống

Viên

500mg

156

Pentamidin

Uống

Viên

200mg, 300mg

5. Thuốc chống virus

a. Thuốc chống virus herpes

157

Aciclovir

Uống

Viên

200mg, 800mg

Hỗn dịch

40mg/ml

Dùng ngoài (*)

Kem

5%

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg

158

Ribavirin

Uống

Viên

200, 400, 600 mg

Tiêm

Dung dịch

800mg, 1g/10ml dung dịch đệm phosphate

b. Thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid/nucleotid

159

Lamivudin

Uống

Viên

150 mg

Dung dịch

10mg/ml

160

Nevirapin

Uống

Viên

200mg

Hỗn dịch

10mg/ml

161

Zidovudin

Uống

Viên

100mg, 250mg, 300mg

Si rô

10mg/ml

Tiêm truyền

Dung dịch

10mg/ml

162

Abacavir (sulfat)

Uống

Viên

300 mg

Dung dịch

20mg/ml

163

Tenofovir disoproxil fumarat

Uống

Viên

150mg, 200mg, 250mg, 300mg

c. Thuốc ức chế protease

164

Atazanavir (Sulfat)

Uống

Viên

100mg, 150mg. 300mg

165

Efavirenz

Uống

Viên

50mg, 150mg, 200mg, 300mg

Si rô

30mg/ml

166

Lopinavir + Ritonavir

Uống

Viên

100mg + 25mg, 200mg + 50mg

Dung dịch

80mg + 20mg/ml

167

Ritonavir

Uống

Viên

100mg

Dung dịch

80mg/ml

d. Thuốc kết hợp liều cố định

168

Lamivudin + Tenofovir

Uống

Viên

300mg + 300mg

169

Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz

Uống

Viên

300mg + 300mg + 600mg

170

Lamivudin + Zidovudin + Nevirapin

Uống

Viên

150mg + 300mg + 200mg, 60mg + 120mg + 100mg, 30mg + 60mg + 50mg

171

Lamivudin + Zidovudin

Uống

Viên

150 mg + 300mg, 60mg + 120mg, 30mg + 60mg

đ. Thuốc khác

172

Oseltamivir

Uống

Viên

30mg, 45mg, 75mg

Bột pha hỗn dịch

12mg/ml


Trên đây là tư vấn về danh mục thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn thiết yếu. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Thông tư 19/2018/TT-BYT. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.  

Chúc sức khỏe và thành công! 

Hỏi đáp mới nhất
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Thư Viện Pháp Luật
6,053 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan

TÌM KIẾM VĂN BẢN

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào