Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Nam
Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Nam được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể:
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NAM
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
|
Xã khu vực I |
12 |
|
|
|
Xã khu vực II |
47 |
48 |
|
|
Xã khu vực III |
63 |
311 |
|
|
TOÀN TỈNH |
122 |
359 |
I |
HUYỆN BẮC TRÀ MY |
|
|
|
1 |
|
Thị trấn Trà My |
II |
|
2 |
|
Xã Trà Dương |
II |
|
3 |
|
Xã Trà Đông |
II |
|
4 |
|
Xã Trà Giang |
II |
2 |
5 |
|
Xã Trà Tân |
II |
4 |
6 |
|
Xã Trà Kót |
II |
2 |
7 |
|
Xã Trà Sơn |
III |
2 |
8 |
|
Xã Trà Đốc |
III |
5 |
9 |
|
Xã Trà Bui |
III |
9 |
10 . |
|
Xã Trà Giác |
III |
5 |
11 |
|
Xã Trà Giáp |
III |
5 |
12 |
|
Xã Trà Ka |
III |
4 |
13 |
|
Xã Trà Nú |
III |
3 |
II |
HUYỆN HIỆP ĐỨC |
|
|
|
1 |
|
Thị trấn Tân An |
I |
|
2 |
|
Xã Thăng Phước |
II |
1 |
3 |
|
Xã Bình Lâm |
II |
|
4 |
|
Xã Quế Thọ |
II |
|
5 |
|
Xã Hiệp Thuận |
II |
|
6 |
|
Xã Hiệp Hòa |
II |
|
7 |
|
Xã Quế Bình |
II |
|
8 |
|
Xã Quế Lưu |
II |
|
9 |
|
Xã Sông Trà |
II |
4 |
10 |
|
Xã Bình Sơn |
III |
2 |
11 |
|
Xã Phước Trà |
III |
6 |
12 |
|
Xã Phước Gia |
III |
5 |
III |
HUYỆN ĐÔNG GIANG |
|
|
|
1 |
|
Xã Tư |
II |
|
2 |
|
Xã Ba |
II |
4 |
3 |
|
Thị trấn Prao |
II |
8 |
4 |
|
Xã Ating |
III |
6 |
5 |
|
Xã Jơ Ngây |
III |
5 |
6 |
|
Xã Sông Kôn |
III |
10 |
7 |
|
Xã Tà Lu |
III |
4 |
8 |
|
Xã Za Hung |
III |
4 |
9 |
|
Xã ARooi |
III |
5 |
10 |
|
Xã Mà Cooih |
III |
5 |
11 |
|
Xã Kà Dăng |
III |
9 |
IV |
HUYỆN TIÊN PHƯỚC |
|
|
|
1 |
|
Xã Tiên Phong |
I |
|
2 |
|
Xã Tiên Thọ |
I |
|
3 |
|
Thị trấn Tiên Kỳ |
II |
|
4 |
|
Xã Tiên Sơn |
II |
|
5 |
|
Xã Tiên Hà |
II |
|
6 |
|
Xã Tiên Cẩm |
II |
|
7 |
|
Xã Tiên Châu |
II |
|
8 |
|
Xã Tiên Lãnh |
II |
1 |
9 |
|
Xã Tiên Ngọc |
II |
|
10 |
|
Xã Tiên Hiệp |
II |
3 |
11 |
|
Xã Tiên Cảnh |
II |
|
12 |
|
Xã Tiên Mỹ |
II |
|
13 |
|
Xã Tiên An |
II |
2 |
14 |
|
Xã Tiên Lộc |
II |
|
15 |
|
Xã Tiên Lập |
II |
|
V |
HUYỆN ĐẠI LỘC |
|
|
|
1 |
|
Xã Đại Quang |
I |
|
2 |
|
Xã Đại Hồng |
I |
|
3 |
|
Xã Đại Đồng |
I |
|
4 |
|
Xã Đại Chánh |
II |
3 |
5 |
|
Xã Đại Lãnh |
II |
|
6 |
|
Xã Đại Thạnh |
II |
|
7 |
|
Xã Đại Hưng |
II |
1 |
8 |
|
Xã Đại Sơn |
III |
5 |
9 |
|
Xã Đại Tân |
III |
4 |
VI |
HUYỆN QUẾ SƠN |
|
|
|
1 |
|
Xã Quế Phong |
II |
|
VII |
HUYỆN NAM GIANG |
|
|
|
1 |
|
Thị trấn Thạnh Mỹ |
II |
5 |
2 |
|
Xã Chơ Chun |
III |
3 |
3 |
|
Xã La ÊÊ |
III |
3 |
4 |
|
Xã La Dê |
III |
5 |
5 |
|
Xã Đắc Tôi |
III |
4 |
6 |
|
Xã Đắc Pre |
III |
4 |
7 |
|
Xã Đắc Pring |
III |
4 |
8 |
|
Xã Zuôih |
III |
3 |
9 |
|
Xã Chà Vàl |
III |
6 |
10 |
|
Xã Tà Pơ |
III |
3 |
11 |
|
Xã Tà Bhing |
III |
7 |
12 |
|
Xã Cà Dy |
III |
8 |
VIII |
HUYỆN NÔNG SƠN |
|
|
|
1 |
|
Xã Quế Lộc |
III |
4 |
2 |
|
Xã Sơn Viên |
III |
5 |
3 |
|
Xã Quế Trung |
III |
7 |
4 |
|
Xã Quế Ninh |
III |
5 |
5 |
|
Xã Quế Phước |
III |
3 |
6 |
|
Xã Phước Ninh |
III |
5 |
7 |
|
Xã Quế Lâm |
III |
6 |
IX |
HUYỆN PHƯỚC SƠN |
|
|
|
1 |
|
Thị trấn Khâm Đức |
II |
1 |
2 |
|
Xã Phước Xuân |
II |
1 |
3 |
|
Xã Phước Lộc |
III |
6 |
4 |
|
Xã Phước Thành |
III |
6 |
5 |
|
Xã Phước Kim |
III |
6 |
6 |
|
Xã Phước Công |
III |
3 |
7 |
|
Xã Phước Chánh |
III |
7 |
8 |
|
Xã Phước Mỹ |
III |
5 |
9 |
|
Xã Phước Năng |
III |
5 |
10 |
|
Xã Phước Đức |
III |
4 |
11 |
|
Xã Phước Hòa |
III |
3 |
12 |
|
Xã Phước Hiệp |
III |
5 |
X |
HUYỆN NAM TRÀ MY |
|
|
|
1 |
|
Xã Trà Mai |
II |
1 |
2 |
|
Xã Trà Linh |
III |
4 |
3 |
|
Xã Trà Leng |
III |
4 |
4 |
|
Xã Trà Vinh |
III |
4 |
5 |
|
Xã Trà Don |
III |
3 |
6 |
|
Xã Trà Dơn |
III |
5 |
7 |
|
Xã Trà Cang |
III |
7 |
8 |
|
Xã Trà Vân |
III |
3 |
9 |
|
Xã Trà Tập |
III |
4 |
10 |
|
Xã Trà Nam |
III |
4 |
XI |
HUYỆN TÂY GIANG |
|
|
|
1 |
|
Xã A Nông |
I |
|
2 |
|
Xã Lăng |
II |
|
3 |
|
Xã A Tiêng |
II |
|
4 |
|
Xã Bhalêê |
II |
4 |
5 |
|
Xã Gari |
III |
6 |
6 |
|
Xã Ch'ơm |
III |
7 |
7 |
|
Xã A Xan |
III |
5 |
8 |
|
Xã Tr'hy |
III |
4 |
9 |
|
Xã Avương |
III |
7 |
10 |
|
Xã Dang |
III |
6 |
XII |
HUYỆN NÚI THÀNH |
|
|
|
1 |
|
Xã Tam Mỹ Tây |
I |
|
2 |
|
Xã Tam Mỹ Đông |
I |
|
3 |
|
Xã Tam Trà |
II |
1 |
4 |
|
Xã Tam Sơn |
II |
|
5 |
|
Xã Tam Thạnh |
II |
|
XIII |
HUYỆN PHÚ NINH |
|
|
|
1 |
|
Xã Tam Lãnh |
I |
|
XIV |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
|
|
|
1 |
|
Xã Bình Phú |
I |
|
2 |
|
Xã Bình Lãnh |
II |
|
XV |
HUYỆN DUY XUYÊN |
|
|
|
1 |
|
Xã Duy Sơn |
I |
|
2 |
|
Xã Duy Phú |
II |
|
Trên đây là tư vấn về danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Nam. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về Vùng dân tộc thiểu số có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Không ký hợp đồng thi công công trình xây dựng với chủ đầu tư thì có phải kê khai thuế GTGT vãng lai không?
- Trường hợp giá dịch vụ thoát nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thấp hơn mức giá đã được tính đúng thì xử lý thế nào?
- Từ 1/1/2025, trường hợp nào được phép vượt xe bên phải mà không phạm luật?
- Căn cứ xác định giá gói thầu là gì? Giá gói thầu cập nhật trong thời gian nào?
- Từ 01/01/2025, hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá gồm những giấy tờ gì?