Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Trị
Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Trị được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể:
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG TRỊ
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
|
Xã khu vực I |
6 |
|
|
|
Xã khu vực II |
15 |
29 |
|
|
Xã khu vực III |
26 |
184 |
|
|
TOÀN TỈNH |
47 |
213 |
I |
HUYỆN HƯỚNG HÓA |
|
|
|
1 |
|
Xã Hướng Lập |
III |
5 |
2 |
|
Xã Ba Tầng |
III |
9 |
3 |
|
Xã A Xing |
III |
7 |
4 |
|
Xã Húc |
III |
9 |
5 |
|
Xã Hướng Sơn |
III |
7 |
6 |
|
Xã A Dơi |
III |
10 |
7 |
|
Xã Hướng Lộc |
III |
10 |
8 |
|
Xã Xy |
III |
6 |
9 |
|
Xã Hướng Tân |
III |
3 |
10 |
|
Xã Thanh |
III |
10 |
11 |
|
Xã Hướng Việt |
III |
5 |
12 |
|
Xã Hướng Linh |
III |
6 |
13 |
|
Xã A Túc |
III |
9 |
14 |
|
Xã Khe Sanh |
II |
1 |
15 |
|
Xã Tân Lập |
II |
4 |
16 |
|
Xã Tân Long |
II |
1 |
17 |
|
Xã Tân Hợp |
II |
1 |
18 |
|
Xã Tân Thành |
II |
2 |
19 |
|
Thị trấn Lao Bảo |
II |
2 |
20 |
|
Xã Thuận |
II |
2 |
21 |
|
Xã Hướng Phùng |
II |
3 |
22 |
|
Xã Tân Liên |
1 |
|
II |
HUYỆN ĐAKRÔNG |
|
|
|
1 |
|
Xã Ba Nang |
III |
9 |
2 |
|
Xã Húc Nghì |
III |
4 |
3 |
|
Xã A Bung |
III |
6 |
4 |
|
Xã Hướng Hiệp |
III |
8 |
5 |
|
Xà A Ngo |
III |
8 |
6 |
|
Xã A Vao |
III |
9 |
7 |
|
Xã Đakrông |
III |
9 |
8 |
|
Xã Tà Long |
III |
6 |
9 |
|
Xã Tà Rụt |
III |
6 |
10 |
|
Thị trấn Krông Klang |
II |
3 |
11 |
|
Xã Ba Lòng |
II |
1 |
12 |
|
Xã Triệu Nguyên |
II |
1 |
13 |
|
Xã Mò Ó |
II |
1 |
14 |
|
Xã Hải Phúc |
II |
2 |
III |
HUYỆN CAM LỘ |
|
|
|
1 |
|
Xã Cam Tuyền |
II |
1 |
2 |
|
Xã Cam Thành |
I |
|
3 |
|
Xã Cam Chính |
I |
|
4 |
|
Xã Cam Nghĩa |
I |
|
IV |
HUYỆN GIO LINH |
|
|
|
1 |
|
Xã Linh Thượng |
III |
7 |
2 |
|
Xã Vĩnh Trường |
III |
3 |
3 |
|
Xã Hải Thái |
I |
|
V |
HUYỆN VĨNH LINH |
|
|
|
1 |
|
Xã Vĩnh Ô |
III |
8 |
2 |
|
Xã Vĩnh Khê |
III |
5 |
3 |
|
Xã Vĩnh Hà |
II |
4 |
4 |
|
Thị trấn Bến Quan |
I |
|
Trên đây là tư vấn về danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Trị. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Người có giấy phép lái xe hạng A2 được điều khiển loại xe nào từ 01/01/2025?
- Địa chỉ Học viện Tòa án ở đâu? Học viện Tòa án có mã trường là gì?
- Lịch âm 2025, Lịch vạn niên 2025, Lịch 2025: Chi tiết, đầy đủ nhất cả năm 2025?
- Khi nào chứng thư thẩm định giá hết hạn? Chứng thư thẩm định giá không bắt buộc cập nhật vào CSDL quốc gia trong trường hợp nào?
- Thời hạn bình ổn giá hàng hóa dịch vụ bao lâu? Gia hạn thời gian bình ổn giá hàng hóa dịch vụ được không?