Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Nghệ An
Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Nghệ An được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể:
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH NGHỆ AN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
|
Xã khu vực I |
46 |
|
|
|
Xã khu vực II |
112 |
282 |
|
|
Xã khu vực III |
94 |
893 |
|
|
TOÀN TỈNH |
252 |
1.175 |
I |
HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
|
1 |
|
Xã Mỹ Lý |
III |
12 |
2 |
|
Xã Mường Lống |
III |
12 |
3 |
|
Xã Bắc Lý |
III |
13 |
4 |
|
Xã Huồi Tụ |
III |
13 |
5 |
|
Xã Phà Đánh |
III |
9 |
6 |
|
Xã Tà Cạ |
III |
6 |
7 |
|
Xã Nậm Cắn |
III |
5 |
8 |
|
Xã Mường Típ |
III |
9 |
9 |
|
Xã Mường Ải |
III |
6 |
10 |
|
Xã Na Ngoi |
III |
18 |
11 |
|
Xã Nậm Càn |
III |
7 |
12 |
|
Xã Chiêu Lưu |
III |
11 |
13 |
|
Xã Bảo Nam |
III |
10 |
14 |
|
Xã Bảo Thắng |
III |
5 |
15 |
|
Xã Hữu Lập |
III |
3 |
16 |
|
Xã Hữu Kiệm |
III |
6 |
17 |
|
Xã Tây Sơn |
III |
6 |
18 |
|
Xã Na Loi |
III |
5 |
19 |
|
Xã Đoọc Mạy |
III |
6 |
20 |
|
Xã Keng Đu |
III |
10 |
21 |
|
Thị trấn Mường Xén |
I |
|
II |
HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG |
|
|
|
1 |
|
Xã Hữu Khuông |
III |
7 |
2 |
|
Xã Nhôn Mai |
III |
12 |
3 |
|
Xã Tam Hợp |
III |
5 |
4 |
|
Xã Xiêng My |
III |
7 |
5 |
|
Xã Lượng Minh |
III |
10 |
6 |
|
Xã Yên Na |
III |
7 |
7 |
|
Xã Yên Tĩnh |
III |
9 |
8 |
|
Xã Yên Hòa |
III |
8 |
9 |
|
Xã Tam Thái |
II |
3 |
10 |
|
Xã Tam Đình |
III |
7 |
11 |
|
Xã Tam Quang |
II |
6 |
12 |
|
Xã Lưu Kiền |
III |
5 |
13 |
|
Xã Yên Thắng |
III |
8 |
14 |
|
Xã Mai Sơn |
III |
10 |
15 |
|
Xã Xá Lượng |
III |
4 |
16 |
|
Xã Thạch Giám |
III |
9 |
17 |
|
Xã Nga My |
III |
9 |
18 |
|
Thị Trấn Hòa Bình |
I |
|
III |
HUYỆN CON CUÔNG |
|
|
|
1 |
|
Xã Môn Sơn |
III |
14 |
2 |
|
Xã Đôn Phục |
III |
7 |
3 |
|
Xã Lục Dạ |
III |
11 |
4 |
|
Xã Cam Lâm |
III |
5 |
5 |
|
Xã Mậu Đức |
III |
6 |
6 |
|
Xã Châu Khê |
III |
6 |
7 |
|
Xã Bình Chuẩn |
III |
5 |
8 |
|
Xã Thạch Ngàn |
III |
12 |
9 |
|
Xã Lạng Khê |
II |
3 |
10 |
|
Xã Bồng Khê |
II |
|
11 |
|
Xã Yên Khê |
II |
1 |
12 |
|
Xã Chi Khê |
II |
|
13 |
|
Thị trấn Con Cuông |
I |
|
IV |
HUYỆN ANH SƠN |
|
|
|
1 |
|
Xã Bình Sơn |
III |
11 |
2 |
|
Xã Thọ Sơn |
III |
7 |
3 |
|
Xã Thành Sơn |
III |
4 |
4 |
|
Xã Tam Sơn |
III |
5 |
5 |
|
Xã Cao Sơn |
III |
6 |
6 |
|
Xã Lạng Sơn |
III |
5 |
7 |
|
Xã Phúc Sơn |
II |
4 |
8 |
|
Xã Tường Sơn |
II |
2 |
9 |
|
Xã Long Sơn |
II |
1 |
10 |
|
Xã Cẩm Sơn |
II |
|
11 |
|
Xã Hùng Sơn |
II |
|
12 |
|
Xã Thạch Sơn |
II |
|
13 |
|
Xã Khai Sơn |
II |
|
14 |
|
Xã Tào Sơn |
II |
|
15 |
|
Xã Lĩnh Sơn |
II |
|
16 |
|
Xã Đức Sơn |
I |
|
17 |
|
Xã Hoa Sơn |
I |
|
18 |
|
Xã Hội Sơn |
I |
|
19 |
|
Xã Vĩnh Sơn |
II |
|
20 |
|
Thị trấn Anh Sơn |
I |
|
21 |
|
Xã Đỉnh Sơn |
I |
|
V |
HUYỆN THANH CHƯƠNG |
|
|
|
1 |
|
Xã Thanh Sơn |
III |
16 |
2 |
|
Xã Ngọc Lâm |
III |
14 |
3 |
|
Xã Thanh Hà |
III |
15 |
4 |
|
Xã Thanh Mai |
III |
12 |
5 |
|
Xã Thanh Khê |
III |
9 |
6 |
|
Xã Thanh An |
III |
14 |
7 |
|
Xã Hạnh Lâm |
II |
1 |
8 |
|
Xã Thanh Thủy |
II |
1 |
9 |
|
Xã Thanh Long |
II |
4 |
10 |
|
Xã Thanh Thịnh |
II |
4 |
11 |
|
Xã Thanh Chi |
II |
9 |
12 |
|
Xã Thanh Lâm |
II |
2 |
13 |
|
Xã Thanh Xuân |
II |
5 |
14 |
|
Xã Thanh Tùng |
II |
4 |
15 |
|
Xã Thanh Mỹ |
II |
|
16 |
|
Xã Thanh Nho |
II |
|
17 |
|
Xã Thanh Phong |
II |
|
18 |
|
Xã Thanh Lương |
II |
|
19 |
|
Xã Xuân Tường |
II |
|
20 |
|
Xã Thanh Ngọc |
II |
|
21 |
|
Xã Ngọc Sơn |
II |
|
22 |
|
Xã Võ Liệt |
II |
|
23 |
|
Xã Thanh Dương |
II |
|
24 |
|
Xã Thanh Liên |
II |
|
25 |
|
Xã Thanh Hương |
II |
|
26 |
|
Xã Thanh Đức |
II |
|
27 |
|
Xã Cát Văn |
I |
|
28 |
|
Xã Phong Thịnh |
I |
|
29 |
|
Xã Thanh Lĩnh |
I |
|
30 |
|
Xã Thanh Hòa |
I |
|
31 |
|
Xã Thanh Tiên |
I |
|
VI |
HUYỆN TÂN KỲ |
|
|
|
1 |
|
Xã Tân Hợp |
III |
4 |
2 |
|
Xã Đồng Văn |
III |
12 |
3 |
|
Xã Phú Sơn |
III |
7 |
4 |
|
Xã Tiên Kỳ |
III |
9 |
5 |
|
Xã Tân Hương |
III |
11 |
6 |
|
Xã Hương Sơn |
II |
10 |
7 |
|
Xã Nghĩa Phúc |
II |
8 |
8 |
|
Xã Giai Xuân |
II |
8 |
9 |
|
Xã Tân Xuân |
II |
4 |
10 |
|
Xã nghĩa Dũng |
II |
3 |
11 |
|
Xã Nghĩa Thái |
II |
2 |
12 |
|
Xã Nghĩa Hoàn |
II |
3 |
13 |
|
Xã Nghĩa Bình |
II |
1 |
14 |
|
Xã Nghĩa Hành |
II |
6 |
15 |
|
Xã Kỳ Sơn |
II |
2 |
16 |
|
Xã Nghĩa Hợp |
II |
|
17 |
|
Xã Nghĩa Đồng |
I |
|
18 |
|
Xã Tân Phú |
I |
|
19 |
|
Xã Tân Long |
I |
|
20 |
|
Xã Tân An |
II |
|
21 |
|
Xã Kỳ Tân |
II |
|
22 |
|
Thị Trấn Tân Kỳ |
I |
|
VII |
HUYỆN ĐÔ LƯƠNG |
|
|
|
1 |
|
Xã Bài Sơn |
II |
|
2 |
. |
Xã Lam Sơn |
I |
|
3 |
|
Xã Ngọc Sơn |
II |
|
4 |
|
Xã Giang Sơn Tây |
I |
|
5 |
|
Xã Giang Sơn Đông |
II |
|
6 |
|
Xã Hồng Sơn |
II |
|
7 |
|
Xã Nam Sơn |
II |
|
VIII |
HUYỆN NGHI LỘC |
|
|
|
1 |
|
Xã Nghi Công Bắc |
II |
|
2 |
|
Xã Nghi Công Nam |
II |
|
3 |
|
Xã Nghi Hưng |
I |
|
4 |
|
Xã Nghi Kiều |
II |
|
5 |
|
Xã Nghi Văn |
II |
|
6 |
|
Xã Nghi Yên |
II |
|
7 |
|
Xã Nghi Lâm |
I |
|
IX |
HUYỆN NAM ĐÀN |
|
|
|
1 |
|
Xã Nam Thái |
II |
|
2 |
|
Xã Nam Thượng |
II |
|
3 |
|
Xã Nam Lộc |
I |
|
4 |
|
Xã Nam Tân |
I |
|
5 |
|
Xã Nam Hưng |
I |
|
X |
HUYỆN QUẾ PHONG |
|
|
|
1 |
|
Xã Nậm Nhóng |
III |
9 |
2 |
|
Xã Tri Lễ |
III |
33 |
3 |
|
Xã Châu Thôn |
III |
13 |
4 |
|
Xã Cắm Muộn |
III |
10 |
5 |
|
Xã Quang Phong |
III |
13 |
6 |
|
Xã Nậm Giải |
III |
8 |
7 |
|
Xã Châu Kim |
III |
10 |
8 |
|
Xã Mường Nọc |
III |
13 |
9 |
|
Thị trấn Kim Sơn |
II |
5 |
10 |
|
Xã Quế Sơn |
II |
7 |
11 |
|
Xã Tiền Phong |
II |
22 |
12 |
|
Xã Hạnh Dịch |
III |
11 |
13 |
|
Xã Đồng Văn |
II |
10 |
14 |
|
Xã Thông Thụ |
III |
13 |
XI |
HUYỆN QUỲ CHÂU |
|
|
|
1 |
|
Thị trấn Tân Lạc |
II |
1 |
2 |
|
Xã Châu Bình |
II |
12 |
3 |
|
Xã Châu Hạnh |
III |
14 |
4 |
|
Xã Châu Thắng |
III |
7 |
5 |
|
Xã Châu Tiến |
III |
8 |
6 |
|
Xã Châu Bính |
III |
12 |
7 |
|
Xã Châu Thuận |
III |
10 |
8 |
|
Xã Châu Nga |
III |
6 |
9 |
|
Xã Châu Hội |
III |
10 |
10 |
|
Xã Châu Phong |
III |
18 |
11 |
|
Xã Diên Lãm |
III |
12 |
12 |
|
Xã Châu Hoàn |
III |
9 |
XII |
HUYỆN QUỲ HỢP |
|
|
|
1 |
|
Xã Nam Sơn |
III |
4 |
2 |
|
Xã Yên Hợp |
III |
16 |
3 |
|
Xã Hạ Sơn |
III |
9 |
4 |
|
Xã Văn Lợi |
III |
5 |
5 |
|
Xã Bắc Sơn |
III |
7 |
6 |
|
Xã Châu Lộc |
III |
8 |
7 |
|
Xã Châu Hồng |
III |
10 |
8 |
|
Xã Châu Thái |
III |
19 |
9 |
|
Xã Châu Tiến |
III |
8 |
10 |
|
Xã Châu Đình |
III |
16 |
11 |
|
Xã Châu Lý |
III |
14 |
12 |
|
Xã Châu Thành |
III |
9 |
13 |
|
Xã Liên Hợp |
II |
4 |
14 |
|
Xã Châu Cường |
III |
7 |
15 |
|
Xã Thọ Hợp |
II |
3 |
16 |
|
Xã Tam Hợp |
II |
3 |
17 |
|
Xã Đồng Hợp |
II |
3 |
18 |
|
Xã Châu Quang |
II |
2 |
19 |
|
Xã Nghĩa Xuân |
II |
5 |
20 |
|
Xã Minh Hợp |
II |
2 |
21 |
|
Thị trấn Quỳ Hợp |
I |
|
XIII |
HUYỆN NGHĨA ĐÀN |
|
|
|
1 |
|
Xã Nghĩa Mai |
II |
14 |
2 |
|
Xã Nghĩa Thọ |
II |
4 |
3 |
|
Xã Nghĩa Đức |
II |
7 |
4 |
|
Xã Nghĩa Lạc |
II |
4 |
5 |
|
Xã Nghĩa Lợi |
II |
7 |
6 |
|
Xã Nghĩa Thịnh |
III |
6 |
7 |
|
Xã Nghĩa Hội |
II |
4 |
8 |
|
Xã Nghĩa Long |
II |
2 |
9 |
|
Xã Nghĩa Lâm |
II |
8 |
10 |
|
Xã Nghĩa Lộc |
II |
3 |
11 |
|
Xã Nghĩa Yên |
II |
5 |
12 |
|
Xã Nghĩa Liên |
II |
6 |
13 |
|
Xã Nghĩa Thắng |
II |
1 |
14 |
|
Xã Nghĩa Hưng |
II |
4 |
15 |
|
Xã Nghĩa An |
II |
3 |
16 |
|
Xã Nghĩa Trung |
II |
5 |
17 |
|
Xã Nghĩa Bình |
II |
1 |
18 |
|
Xã Nghĩa Minh |
I |
|
19 |
|
Xã Nghĩa Hồng |
I |
|
20 |
|
Xã Nghĩa Sơn |
I |
|
21 |
|
Xã Nghĩa Khánh |
I |
|
22 |
|
Xã Nghĩa Tân |
I |
|
23 |
|
Xã Nghĩa Phú |
I |
|
24 |
|
Xã Nghĩa Hiếu |
I |
|
25 |
|
Thị trấn Nghĩa Đàn |
I |
|
XIV |
HUYỆN YÊN THÀNH |
|
|
|
1 |
|
Xã Quang Thành |
II |
2 |
2 |
|
Xã Minh Thành |
II |
|
3 |
|
Xã Lý Thành |
II |
|
4 |
|
Xã Mã Thành |
II |
|
5 |
|
Xã Đồng Thành |
II |
|
6 |
|
Xã Hậu Thành |
II |
|
7 |
|
Xã Phúc Thành |
II |
|
8 |
|
Xã Hùng Thành |
II |
|
9 |
|
Xã Mỹ Thành |
II |
|
10 |
|
Xã Thịnh Thành |
II |
6 |
11 |
|
Xã Tiến Thành |
II |
2 |
12 |
|
Xã Kim Thành |
II |
1 |
13 |
|
Xã Đức Thành |
II |
|
14 |
|
Xã Tây Thành |
II |
3 |
15 |
|
Xã Đại Thành |
II |
1 |
16 |
|
Xã Lăng Thành |
II |
|
17 |
|
Xã Tân Thành |
I |
|
18 |
|
Xã Sơn Thành |
I |
|
XV |
HUYỆN DIỄN CHÂU |
|
|
|
1 |
|
Xã Diễn Lâm |
I |
|
XVI |
THỊ XÃ HOÀNG MAI |
|
|
|
1 |
|
Xã Quỳnh Trang |
II |
1 |
XVII |
HUYỆN QUỲNH LƯU |
|
|
|
1 |
|
Xã Ngọc Sơn |
I |
|
2 |
|
Xã Quỳnh Châu |
I |
|
3 |
|
Xã Quỳnh Hoa |
II |
2 |
4 |
|
Xã Quỳnh Tam |
I |
|
5 |
|
Xã Quỳnh Tân |
II |
3 |
6 |
|
Xã Quỳnh Thắng |
II |
2 |
7 |
|
Xã Tân Sơn |
II |
|
8 |
|
Xã Tân Thắng |
II |
5 |
XVIII |
THỊ XÃ THÁI HÒA |
|
|
|
1 |
|
Xã Đông Hiếu |
I |
|
2 |
|
Phường Long Sơn |
I |
|
3 |
|
Xã Nghĩa Hòa |
I |
|
4 |
|
Xã Nghĩa Tiến |
I |
|
5 |
|
Phường Quang Phong |
I |
|
6 |
|
Phường Quang Tiến |
I |
|
7 |
|
Xã Tây Hiếu |
I |
|
Trên đây là tư vấn về danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Nghệ An. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Người có giấy phép lái xe hạng A2 được điều khiển loại xe nào từ 01/01/2025?
- Địa chỉ Học viện Tòa án ở đâu? Học viện Tòa án có mã trường là gì?
- Lịch âm 2025, Lịch vạn niên 2025, Lịch 2025: Chi tiết, đầy đủ nhất cả năm 2025?
- Khi nào chứng thư thẩm định giá hết hạn? Chứng thư thẩm định giá không bắt buộc cập nhật vào CSDL quốc gia trong trường hợp nào?
- Thời hạn bình ổn giá hàng hóa dịch vụ bao lâu? Gia hạn thời gian bình ổn giá hàng hóa dịch vụ được không?