Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thanh Hóa

Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thanh Hóa gồm những xã nào? Tôi cần tìm hiểu vấn đề trên để phục vụ cho nhu cầu công việc. Mong được Ban tư vấn giải đáp sớm. Cảm ơn! Hồng Ngọc

Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thanh Hóa được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể: 

DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH THANH HÓA 

TT

Tên huyện, thị xã, thành ph trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

Thuộc khu vực

Số thôn ĐBKK

 

 

Xã khu vực I

42

 

 

 

Xã khu vực II

83

181

 

 

Xã khu vực III

100

686

 

 

TOÀN TỈNH

225

867

I

HUYỆN MƯỜNG LÁT

 

 

 

1

 

Thị Trấn Mường Lát

II

2

2

 

Xã Mường Lý

III

16

3

 

Xã Tam Chung

III

8

4

 

Xã Quang Chiểu

III

12

5

 

Xã Tén Tằn

III

6

6

 

Xã Nhi Sơn

III

6

7

 

Xã Trung Lý

III

16

8

 

Xã Mường Chanh

III

9

9

 

Xã Pù Nhi

III

9

II

HUYỆN QUAN SƠN

 

 

 

1

 

Thị trấn Quan Sơn

II

1

2

 

Xã Tam Lư

III

4

3

 

Xã Sơn Điện

III

8

4

 

Xã Mường Mìn

III

3

5

 

Xã Na Mèo

III

9

6

 

Xã Sơn Thủy

III

6

7

 

Xã Tam Thanh

III

5

8

 

Xã Sơn Lư

III

6

9

 

Xã Sơn Hà

III

5

10

 

Xã Trung Thượng

III

4

11

 

Xã Trung Tiến

III

4

12

 

Xã Trung Hạ

III

7

13

 

Xã Trung Xuân

III

6

III

HUYỆN QUAN HÓA

 

 

 

1

 

Thị Trấn Quan Hóa

II

1

2

 

Xã Xuân Phú

II

1

3

 

Xã Phú Nghiêm

III

4

4

 

Xã Hồi Xuân

III

6

5

 

Xã Thanh Xuân

III

5

6

 

Xã Phú Xuân

III

4

7

 

Xã Phú Lệ

III

3

8

 

Xã Phú Sơn

III

3

9

 

Xã Phú Thanh

III

5

10

 

Xã Thành Sơn

III

7

11

 

Xã Trung Thành

III

7

12

 

Xã Trung Sơn

III

3

13

 

Xã Nam Xuân

III

4

14

 

Xã Nam Tiến

III

7

15

 

Xã Nam Động

III

6

16

 

Xã Hiền Chung

III

6

17

 

Xã Thiên Phủ

III

7

18

 

Xã Hiền Kiệt

III

4

IV

HUYỆN LANG CHÁNH

 

 

 

1

 

Xã Giao An

I

 

2

 

Thị trấn Lang Chánh

I

 

3

 

Xã Quang Hiến

II

5

4

 

Xã Trí Nang

III

4

5

 

Xã Giao Thiện

III

6

6

 

Xã Yên Khương

III

9

7

 

Xã Tam Văn

III

6

8

 

Xã Lâm Phú

III

6

9

 

Xã Yên Thắng

III

8

10

 

Xã Tân Phúc

III

10

11

 

Xã Đồng Lương

III

9

V

HUYỆN BÁ THƯỚC

 

 

 

1

 

Thị trấn Cành Nàng

I

 

2

 

Xã Lương Trung

II

4

3

 

Xã Lương Ngoại

II

1

4

 

Xã Điền Lư

II

 

5

 

Xã Điền Trung

II

 

6

 

Xã Điền Thượng

II

2

7

 

Xã Ái Thượng

II

4

8

 

Xã Hạ Trung

II

2

9

 

Xã Tân Lập

II

 

10

 

Xã Lâm xa

II

 

11

 

Xã Thiết Ống

II

4

12

 

Xã Thiết Kế

II

1

13

 

Xã Ban Công

II

1

14

 

Xã Điền Quang

III

9

15

 

Xã Lũng Niêm

III

6

16

 

Xã Cổ Lũng

III

7

17

 

Xã Lương Nội

III

7

18

 

Xã Điền Hạ

III

5

19

 

Xã Lũng Cao

III

11

20

 

Xã Thành Lâm

III

5

21

 

Xã Thành Sơn

III

7

22

 

Xã Văn Nho

III

11

23

 

Xã Kỳ Tân

III

7

VI

HUYỆN CM THỦY

 

 

 

1

 

Thị trấn Cẩm Thủy

I

 

2

 

Xã Cẩm Phong

I

 

3

 

Xã Cẩm Tú

I

 

4

 

Xã Cẩm Bình

I

 

5

 

Xã Cẩm Ngọc

I

 

6

 

Xã Phúc Do

I

 

7

 

Xã Cẩm Vân

I

 

8

 

Xã Cẩm Sơn

I

 

9

 

Xã Cẩm Tân

I

 

10

 

Xã Cẩm Thành

II

7

11

 

Xã Cẩm Thạch

II

3

12

 

Xã Cẩm Lương

II

 

13

 

Xã Cẩm Châu

II

2

14

 

Xã Cẩm Tâm

II

3

15

 

Xã Cẩm Yên

II

 

16

 

Xã Cẩm Quý

II

2

17

 

Xã Cẩm Giang

II

1

18

 

Xã Cẩm Liên

III

7

19

 

Xã Cẩm Long

III

6

20

 

Xã Cẩm Phú

III

6

VII

HUYỆN NGỌC LẶC

 

 

 

1

 

Xã Ngọc Sơn

I

 

2

 

Xã Lam Sơn

I

 

3

 

Xã Cao Thịnh

I

 

4

 

Thị trấn Ngọc Lặc

I

 

5

 

Xã Ngọc Liên

I

 

6

 

Xã Phùng Minh

II

3

7

 

Xã Phùng Giáo

II

5

8

 

Xã Mỹ Tân

III

6

9

 

Xã Cao Ngọc

II

2

10

 

Xã Nguyệt Ấn

II

7

11

 

Xã Lộc Thịnh

II

3

12

 

Xã Đồng Thịnh

II

1

13

 

Xã Minh Sơn

II

1

14

 

Xã Thạch Lập

III

11

15

 

Xã Kiên Thọ

II

3

16

 

Xã Ngọc Trung

II

3

17

 

Xã Quang Trung

II

3

18

 

Xã Minh Tiến

II

4

19

 

Xã Thúy Sơn

II

7

20

 

Xã Vân Am

III

7

21

 

Xã Phúc Thịnh

II

2

22

 

Xã Ngọc Khê

II

 

VIII

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

 

 

 

1

 

Xã Ngọc Phụng

I

 

2

 

Thị trấn Thường Xuân

I

 

3

 

Xã Thọ Thanh

I

 

4

 

Xã Xuân Dương

I

 

5

 

Xã Xuân Cẩm

II

3

6

 

Xã Xuân Cao

II

4

7

 

Xã Luận Thành

II

3

8

 

Xã Lương Sơn

II

2

9

 

Xã Bát Mọt

III

9

10

 

Xã Yên Nhân

III

6

11

 

Xã Luận Khê

III

12

12

 

Xã Tân Thành

III

6

13

 

Xã Xuân Thắng

III

8

14

 

Xã Xuân Lộc

III

5

15

 

Xã Vạn Xuân

III

5

16

 

Xã Xuân Lẹ

III

6

17

 

Xã Xuân Chinh

III

4

IX

HUYỆN NHƯ XUÂN

 

 

 

1

 

Thị trấn Yên Cát

II

1

2

 

Xã Bãi Trành

II

1

3

 

Xã Xuân Bình

II

5

4

 

Xã Tân Bình

II

5

5

 

Xã Cát Vân

II

4

6

 

Xã Thượng Ninh

II

2

7

 

Xã Hóa Quỳ

II

5

8

 

Xã Yên Lễ

II

 

9

 

Xã Xuân Quỳ

II

2

10

 

Xã Bình Lương

II

2

11

 

Xã Thanh Hòa

III

6

12

 

Xã Xuân Hòa

III

6

13

 

Xã Cát Tân

III

5

14

 

Xã Thanh Sơn

III

9

15

 

Xã Thanh Xuân

III

6

16

 

Xã Thanh Phong

III

10

17

 

Xã Thanh Quân

III

9

18

 

Xã Thanh Lâm

III

9

X

HUYỆN NHƯ THANH

 

 

 

1

 

Thị trấn Bến Sung

I

 

2

 

Xã Hải Vân

I

 

3

 

Xã Phú Nhuận

I

 

4

 

Xã Xuân Du

I

 

5

 

Xã Yên Thọ

I

 

6

 

Xã Hải Long

II

1

7

 

Xã Xuân Khang

III

5

8

 

Xã Mậu Lâm

III

9

9

 

Xã Xuân Phúc

III

4

10

 

Xã Xuân Thái

III

10

11

 

Xã Phúc Đường

III

5

12

 

Xã Cán Khê

III

6

13

 

Xã Xuân Thọ

III

5

14

 

Xã Thanh Kỳ

III

10

15

 

Xã Thanh Tân

III

9

16

 

Xã Phượng Nghi

III

4

17

 

Xã Yên Lạc

III

6

XI

HUYỆN THẠCH THÀNH

 

 

 

1

 

Xã Thành Vân

I

 

2

 

Xã Thành An

I

 

3

 

Xã Thành Tâm

I

 

4

 

Xã Thạch Bình

I

 

5

 

Xã Thành Kim

I

 

6

 

Xã Thành Hưng

I

 

7

 

Xã Thạch Tân

I

 

8

 

Xã Thạch Định

I

 

9

 

Thị Trấn Kim Tân

I

 

10

 

Thị Trấn Vân Du

I

 

11

 

Xã Thạch Quảng

II

1

12

 

Xã Thành Trực

II

 

13

 

Xã Thành Vinh

II

4

14

 

Xã Thạch Cẩm

II

 

15

 

Xã Thành Tiến

II

 

16

 

Xã Thạch Long

II

1

17

 

Xã Thạch Đồng

II

1

18

 

Xã Thành Thọ

II

 

19

 

Xã Ngọc Trạo

II

2

20

 

Xã Thạch Sơn

II

 

21

 

Xã Thành Long

II

 

22

 

Xã Thành Yên

III

5

23

 

Xã Thạch Lâm

III

7

24

 

Xã Thạch Tượng

III

6

25

 

Xã Thành Công

III

5

26

 

Xã Thành Mỹ

III

6

27

 

Xã Thành Minh

III

16

28

 

Xã Thành Tân

III

5

XII

HUYỆN THỌ XUÂN

 

 

 

1

 

Xã Thọ Lâm

I

 

2

 

Xã Quảng Phú

II

1

3

 

Xã Xuân Châu

II

 

4

 

Xã Xuân Phú

II

3

5

 

Xã Xuân Thắng

II

1

XIII

HUYỆN TRIỆU SƠN

 

 

 

1

 

Xã Bình Sơn

III

9

2

 

Xã Thọ Bình

III

11

3

 

Xã Thọ Sơn

II

4

4

 

Xã Triệu Thành

III

6

XIV

HUYỆN VĨNH LỘC

 

 

 

1

 

Xã Vĩnh An

II

3

2

 

Xã Vĩnh long

II

4

3

 

Xã Vĩnh Hùng

II

5

4

 

Xã Vĩnh Hưng

II

4

5

 

Xã Vĩnh Thịnh

II

1

6

 

Xã Vĩnh Quang

II

2

XV

HUYỆN TĨNH GIA

 

 

 

1

 

Xã Trường Lâm

II

4

2

 

Xã Phú Lâm

II

5

3

 

Xã Tân Trường

III

6

4

 

Xã Phú Sơn

III

4

5

 

Xã Tùng Lâm

II

1

XVI

HUYỆN HÀ TRUNG

 

 

 

1

 

Xã Hà Đông

I

 

2

 

Xã Hà Lĩnh

I

 

3

 

Xã Hà Sơn

I

 

4

 

Xã Hà Tân

I

 

5

 

Xã Hà Long

II

 

6

 

Xã Hà Tiến

II

 

7

 

Xã Hà Giang

II

 

XVII

HUYỆN YÊN ĐỊNH

 

 

 

1

 

Xã Yên Lâm

II

3

XVIII

THỊ XÃ BỈM SƠN

 

 

 

1

 

Phường Bắc Sơn

I

 

Trên đây là tư vấn về danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thanh Hóa. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.  

Chúc sức khỏe và thành công! 

Vùng dân tộc thiểu số
Hỏi đáp mới nhất về Vùng dân tộc thiểu số
Hỏi đáp pháp luật
Phổ biến, giáo dục pháp luật cho người dân ở vùng dân tộc thiểu số, miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, ven biển, hải đảo
Hỏi đáp pháp luật
Cấp xã, thôn vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn được cấp các ấn phẩm báo, tạp chí như thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Chính sách đối với người có uy tín ở vùng dân tộc thiểu số trong công tác dân tộc được quy định thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Chính sách phát triển thể dục, thể thao vùng dân tộc thiểu số trong công tác dân tộc được quy định thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Đối tượng được hưởng chính sách tín dụng, ưu đãi vùng dân tộc thiểu số và vùng núi đặc biệt khó khăn
Hỏi đáp pháp luật
Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi đối với hộ nghèo ở khu vực đặc biệt khó khăn
Hỏi đáp pháp luật
Định mức hỗ trợ đất sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo tại vùng dân tộc thiểu số
Hỏi đáp pháp luật
Chính sách hỗ trợ nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo tại vùng dân tộc thiểu số, vùng núi đặc biệt khó khăn
Hỏi đáp pháp luật
Hỗ trợ tín dụng cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo tại vùng dân tộc thiểu số và vùng núi đặc biệt khó khăn
Hỏi đáp pháp luật
Hình thức hỗ trợ đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo tại vùng dân tộc thiểu số và vùng núi đặc biệt khó khăn
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Vùng dân tộc thiểu số
Thư Viện Pháp Luật
3,400 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Vùng dân tộc thiểu số

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Vùng dân tộc thiểu số

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào