Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Hòa Bình
Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Hòa Bình được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể:
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH HÒA BÌNH
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
|
Xã khu vực I |
52 |
|
|
|
Xã khu vực II |
72 |
119 |
|
|
Xã khu vực III |
86 |
657 |
|
|
TOÀN TỈNH |
210 |
776 |
I |
HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
|
|
|
Xã Đồng Nghê |
III |
7 |
|
|
Xã Suối Nánh |
III |
5 |
|
|
Xã Mường Tuổng |
III |
5 |
|
|
Xã Đồng Chum |
III |
10 |
|
|
Xã Mường Chiềng |
III |
8 |
|
|
Xã Giáp Đắt |
III |
8 |
|
|
Xã Tân pheo |
III |
7 |
|
|
Xã Tân Minh |
III |
10 |
|
|
Xã Đoàn Kết |
III |
6 |
|
|
Xã Trung Thành |
III |
6 |
|
|
Xã Đồng Ruộng |
III |
6 |
|
|
Xã Tiền Phong |
III |
13 |
|
|
Xã Vầy Nưa |
III |
8 |
|
|
Xã Cao Sơn |
III |
6 |
|
|
Xã Toàn Sơn |
III |
4 |
|
|
Xã Tu Lý |
III |
8 |
|
|
Xã Hào Lý |
III |
7 |
|
|
Xã Yên Hòa |
II |
4 |
|
|
Xã Hiền Lương |
II |
4 |
|
|
Thị trấn Đà Bắc |
II |
|
II |
HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
|
|
|
Xã Cun Pheo |
III |
4 |
|
|
Xã Nà Mèo |
III |
3 |
|
|
Xã Tân Mai |
III |
6 |
|
|
Xã Tân Dân |
III |
7 |
|
|
Xã Tân Sơn |
III |
2 |
|
|
Xã Hang Kia |
III |
4 |
|
|
Xã Ba Khan |
III |
3 |
|
|
Xã Noong Luông |
III |
6 |
|
|
Xã Pù Bin |
III |
5 |
|
|
Xã Phúc Sạn |
II |
3 |
|
|
Xã Piềng Vế |
II |
1 |
|
|
Xã Bao La |
II |
1 |
|
|
Xã Mai Hịch |
II |
|
|
|
Xã Vạn Mai |
II |
|
|
|
Xã Mai Hạ |
II |
|
|
|
Xã Nà Phòn |
II |
|
|
|
Xã Tòng Đậu |
II |
|
|
|
Xã Đồng Bảng |
II |
|
|
|
Xã Pà Cò |
II |
|
|
|
Xã Thung Khe |
II |
3 |
|
|
Xã Xăm Khòe |
I |
|
|
|
Xã Chiềng Châu |
I |
|
|
|
Thị trấn Mai Châu |
I |
|
III |
HUYỆN CAO PHONG |
|
|
|
|
|
Xã Yên Lập |
III |
7 |
|
|
Xã Yên Thượng |
III |
12 |
|
|
Xã Xuân Phong |
III |
12 |
|
|
Xã Thung Nai |
III |
6 |
|
|
Xã Đông Phong |
II |
2 |
|
|
Xã Tân Phong |
II |
3 |
|
|
Xã Nam Phong |
II |
|
|
|
Xã Tây Phong |
II |
3 |
|
|
Xã Bắc Phong |
II |
6 |
|
|
Xã Bình Thanh |
II |
2 |
|
|
Xã Dũng Phong |
II |
|
|
|
Xã Thu Phong |
II |
|
|
|
Thị trấn Cao Phong |
I |
|
IV |
HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
|
|
|
Xã Miền Đồi |
III |
12 |
|
|
Xã Quý Hòa |
III |
17 |
|
|
Xã Tuân Đạo |
III |
12 |
|
|
Xã Văn Nghĩa |
III |
10 |
|
|
Xã Mỹ Thành |
III |
11 |
|
|
Xã Văn Sơn |
III |
12 |
|
|
Xã Phú Lương |
III |
25 |
|
|
Xã Phúc Tuy |
III |
7 |
|
|
Xã Chí Thiện |
III |
7 |
|
|
Xã Chí Đạo |
III |
8 |
|
|
Xã Định Cư |
III |
9 |
|
|
Xã Bình Hẻm |
III |
9 |
|
|
Xã Tự Do |
III |
10 |
|
|
Xã Ngọc Sơn |
III |
8 |
|
|
Xã Ngọc Lâu |
III |
13 |
|
|
Xã Bình Chân |
III |
9 |
|
|
Xã Bình Cảng |
III |
5 |
|
|
Xã Yên Phú |
III |
12 |
|
|
Xã Tân Lập |
III |
18 |
|
|
Xã Nhân Nghĩa |
II |
4 |
|
|
Xã Thượng Cốc |
II |
5 |
|
|
Xã Hương Nhượng |
II |
3 |
|
|
Xã Ân Nghĩa |
II |
1 |
|
|
Xã Tân Mỹ |
II |
2 |
|
|
Xã Yên Nghiệp |
II |
2 |
|
|
Xã Xuất Hóa |
I |
|
|
|
Xã Liên Vũ |
I |
|
|
|
Xã Vũ Lâm |
I |
|
|
|
Thị trấn Vụ Bản |
I |
|
V |
HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Mỹ |
III |
9 |
|
|
Xã Trung Hòa |
III |
5 |
|
|
Xã Ngòi Hoa |
III |
4 |
|
|
Xã Phú Vinh |
III |
11 |
|
|
Xã Phú Cường |
III |
18 |
|
|
Xã Quyết Chiến |
III |
5 |
|
|
Xã Lũng Vân |
III |
7 |
|
|
Xã Nam Sơn |
III |
5 |
|
|
Xã Bắc Sơn |
III |
4 |
|
|
Xã Ngổ Luông |
III |
6 |
|
|
Xã Quy Mỹ |
III |
2 |
|
|
Xã Do Nhân |
III |
8 |
|
|
Xã Lỗ Sơn |
III |
10 |
|
|
Xã Gia Mô |
III |
6 |
|
|
Xã Đông Lai |
II |
9 |
|
|
Xã Thanh Hối |
II |
|
|
|
Xã Tử Nê |
II |
|
|
|
Xã Mãn Đức |
II |
|
|
|
Xã Quy Hậu |
II |
3 |
|
|
Xã Tuân Lộ |
II |
3 |
|
|
Xã Địch Giáo |
II |
|
|
|
Xã Mỹ Hòa |
II |
1 |
|
|
Thị trấn Mường Khến |
I |
|
|
|
Xã Phong Phú |
I |
|
VI |
HUYỆN KIM BÔI |
|
|
|
|
|
Xã Tú Sơn |
III |
10 |
|
|
Xã Vĩnh Tiến |
III |
6 |
|
|
Xã Đú Sáng |
III |
16 |
|
|
Xã Bình Sơn |
III |
3 |
|
|
Xã Hùng Tiến |
III |
2 |
|
|
Xã Nật Sơn |
III |
4 |
|
|
Xã Sơn Thủy |
III |
2 |
|
|
Xã Đông Bắc |
III |
6 |
|
|
Xã Hợp Đồng |
III |
4 |
|
|
Xã Thượng Tiến |
III |
4 |
|
|
Xã Thượng Bì |
III |
3 |
|
|
Xã Kim Tiến |
III |
7 |
|
|
Xã Cuối Hạ |
III |
8 |
|
|
Xã Nuông Dăm |
III |
10 |
|
|
Xã Lập Chiệng |
III |
3 |
|
|
Xã Kim Sơn |
III |
4 |
|
|
Xã Bắc Sơn |
II |
|
|
|
Xã Vĩnh Đồng |
II |
3 |
|
|
Xã Hạ Bì |
II |
2 |
|
|
Xã Trung Bì |
II |
|
|
|
Xã Kim Bình |
II |
|
|
|
Xã Kim Bôi |
II |
|
|
|
Xã Kim Truy |
II |
3 |
|
|
Xã Nam Thượng |
II |
|
|
|
Xã Sào Báy |
II |
5 |
|
|
Xã Mị Hòa |
II |
1 |
|
|
Xã Hợp Kim |
II |
1 |
|
|
Thị trấn Bo |
I |
|
VII |
HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
|
|
|
Xã An Lạc |
II |
3 |
|
|
Xã Đồng Môn |
II |
2 |
|
|
Xã Hưng Thi |
II |
4 |
|
|
Xã Thanh Nông |
II |
2 |
|
|
Xã Phú Thành |
II |
3 |
|
|
Xã Liên Hòa |
II |
2 |
|
|
Xã An Bình |
II |
5 |
|
|
Xã Yên Bồng |
II |
4 |
|
|
Xã Khoan Dụ |
II |
1 |
|
|
Xã Cố Nghĩa |
II |
1 |
|
|
Xã Lạc Long |
II |
1 |
|
|
Xã Đồng Tâm |
II |
2 |
|
|
Xã Phú Lão |
II |
1 |
|
|
Thị trấn Chi Nê |
I |
|
|
|
Thị trấn Thanh Hà |
I |
|
VIII |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
|
|
|
Xã Hợp Châu |
II |
1 |
|
|
Xã Tân Thành |
II |
1 |
|
|
Xã Hợp Thanh |
II |
1 |
|
|
Xã Long Sơn |
II |
|
|
|
Xã Cao Răm |
II |
1 |
|
|
Xã Trường Sơn |
II |
|
|
|
Xã Thanh Lương |
II |
|
|
|
Xã Tiến Sơn |
II |
|
|
|
Thị trấn Lương Sơn |
I |
|
|
|
Xã Lâm Sơn |
I |
|
|
|
Xã Tân Vinh |
I |
|
|
|
Xã Hòa Sơn |
I |
|
|
|
Xã Liên Sơn |
I |
|
|
|
Xã Nhuận Trạch |
I |
|
|
|
Xã Trung Sơn |
I |
|
|
|
Xã Cao Dương |
I |
|
|
|
Xã Hợp Hòa |
I |
|
|
|
Xã Cư Yên |
I |
|
|
|
Xã Cao Thắng |
I |
|
|
|
Xã Thành Lập |
I |
|
IX |
HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
|
|
|
Xã Độc Lập |
III |
4 |
|
|
Xã Phúc Tiến |
II |
|
|
|
Xã Mông Hóa |
I |
|
|
|
Xã Phú Minh |
I |
|
|
|
Thị trấn Kỳ Sơn |
I |
|
|
|
Xã Dân Hạ |
I |
|
|
|
Xã Dân Hòa |
I |
|
|
|
Xã Yên Quang |
I |
|
|
|
Xã Hợp Thành |
I |
|
|
|
Xã Hợp Thịnh |
I |
|
X |
HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
|
|
|
Xã Hữu Lợi |
III |
9 |
|
|
Xã Lạc Hưng |
III |
6 |
|
|
Xã Bảo Hiệu |
III |
9 |
|
|
Xã Lạc Sỹ |
III |
7 |
|
|
Xã Lạc Lương |
III |
8 |
|
|
Xã Đa Phúc |
III |
7 |
|
|
Xã Đoàn Kết |
II |
4 |
|
|
Xã Phú Lai |
II |
|
|
|
Xã Yên Trị |
II |
|
|
|
Xã Yên Lạc |
I |
|
|
|
Xã Lạc Thịnh |
I |
|
|
|
Thị trấn Hàng Trạm |
I |
|
|
|
Xã Ngọc Lương |
I |
|
XI |
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
Phường Phương Lâm |
I |
|
|
|
Phường Đồng Tiến |
I |
|
|
|
Phường Thái Bình |
I |
|
|
|
Phường Chăm Mát |
I |
|
|
|
Phường Tân Thịnh |
I |
|
|
|
Phường Thịnh Lang |
I |
|
|
|
Phường Tân Hòa |
I |
|
|
|
Phường Hữu Nghị |
I |
|
|
|
Xã Trung Minh |
I |
|
|
|
Xã Sủ Ngòi |
I |
|
|
|
Xã Thống Nhất |
I |
|
|
|
Xã Dân Chủ |
I |
|
|
|
Xã Hòa Bình |
I |
|
|
|
Xã Yên Mông |
I |
|
|
|
Xã Thái Thịnh |
I |
|
Trên đây là tư vấn về danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Hòa Bình. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Học sinh được nghỉ bao nhiêu ngày Tết 2025? Học kỳ 2 năm học 2024 - 2025 bắt đầu khi nào?
- Tên gọi Hà Nội có từ khi nào? Phía Bắc Thủ đô Hà Nội tiếp giáp với tỉnh thành nào?
- Còn bao nhiêu ngày thứ 2 nữa đến Tết 2025? Đếm ngược ngày Tết Âm lịch 2025?
- Trường công lập được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất có được phép chuyển sang thuê đất thu tiền hằng năm để kinh doanh không?
- Từ 1/1/2025, tài liệu ôn luyện kiểm tra phục hồi điểm GPLX được đăng tải trên đâu?