Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Sơn La
Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Sơn La được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể:
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH SƠN LA
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
|
Xã khu vực I |
26 |
|
|
|
Xã khu vực II |
66 |
300 |
|
|
Xã khu vực III |
112 |
1.408 |
|
|
TOÀN TỈNH |
204 |
1.708 |
I |
THÀNH PHỐ SƠN LA |
|
|
|
1 |
|
Xã Chiềng Đen |
I |
|
2 |
|
Xã Chiềng Cọ |
I |
|
3 |
|
Xã Chiềng Ngần |
I |
|
4 |
|
Xã Hua La |
I |
|
5 |
|
Xã Chiềng Xôm |
I |
|
6 |
|
Xã Chiềng Cơi |
I |
|
7 |
|
Phường Chiềng Sinh |
II |
1 |
8 |
|
Phường Chiềng An |
I |
|
9 |
|
Phường Quyết Thắng |
I |
|
10 |
|
Phường Chiềng Lề |
I |
|
11 |
|
Phường Tô Hiệu |
I |
|
12 |
|
Phường Quyết Tâm |
I |
|
II |
HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
|
1 |
|
Xã Chiềng Pằn |
I |
|
2 |
|
Thị Trấn Yên Châu |
I |
|
3 |
|
Xã Chiềng Sàng |
II |
|
4 |
|
Xã Viêng Lán |
II |
1 |
5 |
|
Xã Chiềng Khoi |
II |
|
6 |
|
Xã Sặp Vạt |
II |
5 |
7 |
|
Xã Chiềng Hặc |
II |
4 |
8 |
|
Xã Yên Sơn |
II |
|
9 |
|
Xã Chiềng Đông |
III |
13 |
10 |
|
Xã Mường Lựm |
III |
8 |
11 |
|
Xã Tú Nang |
III |
15 |
12 |
|
Xã Lóng Phiêng |
III |
8 |
13 |
|
Xã Chiềng Tương |
III |
8 |
14 |
|
Xã Phiêng Khoài |
III |
19 |
15 |
|
Xã Chiềng On |
III |
12 |
III |
HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
1 |
|
Thị Trấn Phù Yên |
I |
|
2 |
|
Xã Gia Phù |
II |
|
3 |
|
Xã Huy Bắc |
II |
1 |
4 |
|
Xã Huy Hạ |
II |
2 |
5 |
|
Xã Mường Cơi |
II |
2 |
6 |
|
Xã Tân Lang |
II |
3 |
7 |
|
Xã Mường Bang |
II |
4 |
8 |
|
Xã Quang Huy |
II |
5 |
9 |
|
Xã Tường Tiến |
II |
5 |
10 |
|
Xã Mường Thải |
II |
5 |
11 |
|
Xã Đá Đỏ |
II |
3 |
12 |
|
Xã Bắc Phong |
II |
1 |
13 |
|
Xã Huy Tường |
II |
4 |
14 |
|
Xã Huy Thượng |
III |
5 |
15 |
|
Xã Tường Thượng |
III |
12 |
16 |
|
Xã Tường Hạ |
III |
9 |
17 |
|
Xã Huy Tân |
III |
7 |
18 |
|
Xã Tường Phong |
III |
6 |
19 |
|
Xã Tân Phong |
III |
7 |
20 |
|
Xã Suối Tọ |
III |
9 |
21 |
|
Xã Suối Bau |
III |
10 |
22 |
|
Xã Kim Bon |
III |
7 |
23 |
|
Xã Sập Xa |
III |
5 |
24 |
|
Xã Nam Phong |
III |
6 |
25 |
|
Xã Mường Do |
III |
10 |
26 |
|
Xã Mường Lang |
III |
7 |
27 |
|
Xã Tường Phù |
III |
10 |
IV |
HUYỆN SỐP CỘP |
|
|
|
1 |
|
Xã Sốp Cộp |
II |
3 |
2 |
|
Xã Mường Và |
III |
26 |
3 |
|
Xã Mường Lạn |
III |
13 |
4 |
|
Xã Nậm Lạnh |
III |
12 |
5 |
|
Xã Dồm Cang |
III |
12 |
6 |
|
Xã Púng Bánh |
III |
16 |
7 |
|
Xã Sam Kha |
III |
10 |
8 |
|
Xã Mường Lèo |
III |
12 |
V |
HUYỆN VÂN HỒ |
|
|
|
1 |
|
Xã Chiềng Khoa |
II |
5 |
2 |
|
Xã Lóng Luông |
II |
5 |
3 |
|
Xã Vân Hồ |
II |
1 |
4 |
|
Xã Tô Múa |
II |
9 |
5 |
|
Xã Xuân Nha |
III |
8 |
6 |
|
Xã Mường Tè |
III |
8 |
7 |
|
Xã Song Khủa |
III |
6 |
8 |
|
Xã Chiềng Yên |
III |
13 |
9 |
|
Xã Chiềng Xuân |
III |
6 |
10 |
|
Xã Quang Minh |
III |
3 |
11 |
|
Xã Suối Bàng |
III |
6 |
12 |
|
Xã Tân Xuân |
III |
9 |
13 |
|
Xã Mường Men |
III |
8 |
14 |
|
Xã Liên Hòa |
III |
8 |
VI |
HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
1 |
|
Thị Trấn Bắc Yên |
II |
1 |
2 |
|
Xã Mường Khoa |
II |
4 |
3 |
|
Xã Hang Chú |
III |
8 |
4 |
|
Xã Xím Vàng |
III |
7 |
5 |
|
Xã Làng Chếu |
III |
9 |
6 |
|
Xã Tà Xùa |
III |
8 |
7 |
|
Xã Háng Đồng |
III |
6 |
8 |
|
Xã Phiêng Ban |
III |
7 |
9 |
|
Xã Hồng Ngài |
III |
6 |
10 |
|
Xã Song Pe |
III |
5 |
11 |
|
Xã Tạ Khoa |
III |
8 |
12 |
|
Xã Hua Nhàn |
III |
17 |
13 |
|
Xã Pắc Ngà |
III |
11 |
14 |
|
Xã Chim Vàn |
III |
8 |
15 |
|
Xã Phiêng Côn |
III |
4 |
16 |
|
Xã Chiềng Sại |
III |
4 |
VII |
HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
1 |
|
Mường Bú |
II |
2 |
2 |
|
Thị trấn Ít Ong |
II |
14 |
3 |
|
Xã Mường Chùm |
II |
9 |
4 |
|
Xã Chiềng Ân |
III |
7 |
5 |
|
Xã Tạ Bú |
III |
10 |
6 |
|
Xã Hua Trai |
III |
22 |
7 |
|
Xã Chiềng Công |
III |
17 |
8 |
|
Xã Ngọc Chiến |
III |
33 |
9 |
|
Xã Chiềng Muôn |
III |
6 |
10 |
|
Xã Chiềng Hoa |
III |
20 |
11 |
|
Xã Chiềng San |
III |
8 |
12 |
|
Xã Chiềng Lao |
III |
24 |
13 |
|
Xã Nặm Păm |
III |
6 |
14 |
|
Xã Mường Trai |
III |
9 |
15 |
|
Xã Pi Toong |
III |
17 |
16 |
|
Xã Nậm Giôn |
III |
16 |
VIII |
HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
|
1 |
|
Thị Trấn Thuận Châu |
I |
|
2 |
|
Xã Phổng Lái |
I |
|
3 |
|
Xã Bon Phặng |
II |
10 |
4 |
|
Xã Chiềng Ngàm |
II |
6 |
5 |
|
Xã Thôm Mòn |
II |
8 |
6 |
|
Xã Muổi Nọi |
II |
5 |
7 |
|
Xã Chiềng Ly |
II |
2 |
8 |
|
Xã Bản Lầm |
III |
18 |
9 |
|
Xã É Tòng |
III |
17 |
10 |
|
Xã Nậm Lầu |
III |
25 |
11 |
|
Xã Chiềng Bôm |
III |
30 |
12 |
|
Xã Bó Mười |
III |
14 |
13 |
|
Xã Co Mạ |
III |
21 |
14 |
|
Xã Púng Tra |
III |
14 |
15 |
|
Xã Co Tòng |
III |
12 |
16 |
|
Xã Chiềng Pấc |
III |
9 |
17 |
|
Xã Long Hẹ |
III |
13 |
18 |
|
Xã Tông Lạnh |
III |
21 |
19 |
|
Xã Mướng É |
III |
31 |
20 |
|
Xã Phổng Lập |
III |
15 |
21 |
|
Xã Phổng Lăng |
III |
14 |
22 |
|
Xã Chiềng Pha |
III |
8 |
23 |
|
Xã Tông Cọ |
III |
14 |
24 |
|
Xã Chiềng La |
III |
10 |
25 |
|
Xã Pá Lông |
III |
10 |
26 |
|
Xã Mường Khiêng |
III |
29 |
27 |
|
Xã Mường Bám |
III |
26 |
28 |
|
Xã Liệp Tè |
III |
14 |
29 |
|
Xã Nong Lay |
III |
11 |
IX |
HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
1 |
|
Thị trấn Hát Lót |
I |
|
2 |
|
Xã Hát Lót |
I |
|
3 |
|
Xã Chiềng Ban |
I |
|
4 |
|
Xã Chiềng Lương |
II |
7 |
5 |
|
Xã Chiềng Chăn |
II |
2 |
6 |
|
Xã Chiềng Mai |
II |
11 |
7 |
|
Xã Mường Bon |
II |
|
8 |
|
Xã Chiềng Chung |
II |
2 |
9 |
|
Xã Nà Bó |
II |
1 |
10 |
|
Xã Chiềng Sung |
II |
6 |
11 |
|
Xã Chiềng Mung |
II |
3 |
12 |
|
Xã Cò Nòi |
II |
2 |
13 |
|
Xã Mường Bằng |
II |
2 |
14 |
|
Xã Mường Chanh |
II |
|
15 |
|
Xã Chiềng Ve |
III |
8 |
16 |
|
Xã Chiềng Dong |
III |
9 |
17 |
|
Xã Chiềng Nơi |
III |
16 |
18 |
|
Xã Phiêng Cằm |
III |
27 |
19 |
|
Xã Phiêng Pằn |
III |
15 |
20 |
|
Xã Tà Hộc |
III |
10 |
21 |
|
Xã Nà Ớt |
III |
16 |
22 |
|
Xã Chiềng Kheo |
III |
7 |
X |
HUYỆN MỘC CHÂU |
|
|
|
1 |
|
Thị Trấn Mộc Châu |
I |
|
2 |
|
Thị trấn nông trường Mộc Châu |
I |
|
3 |
|
Xã Chiềng Sơn |
I |
|
4 |
|
Xã Mường Sang |
I |
|
5 |
|
Xã Tân Lập |
II |
|
6 |
|
Xã Hua Păng |
II |
6 |
7 |
|
Xã Phiêng Luông |
II |
1 |
8 |
|
Xã Nà Mường |
II |
2 |
9 |
|
Xã Chiềng Hắc |
II |
4 |
10 |
|
Xã Quy Hướng |
II |
6 |
11 |
|
Xã Lóng Sập |
II |
4 |
12 |
|
Xã Đông Sang |
II |
3 |
13 |
|
Xã Chiềng Khừa |
III |
4 |
14 |
|
Xã Tân Hợp |
III |
9 |
15 |
|
Xã Tà Lại |
III |
4 |
XI |
HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
1 |
|
Thị Trấn Sông Mã |
I |
|
2 |
|
Xã Chiềng Khương |
I |
|
3 |
|
Xã Chiềng Cang |
II |
16 |
4 |
|
Xã Chiềng Khoong |
II |
20 |
5 |
|
Xã Nà Nghịu |
II |
22 |
6 |
|
Xã Mường Hung |
II |
24 |
7 |
|
Xã Mường Cai |
II |
9 |
8 |
|
Xã Chiềng En |
III |
13 |
9 |
|
Xã Chiềng Sơ |
III |
22 |
10 |
|
Xã Chiềng Phung |
III |
18 |
11 |
|
Xã Huổi Một |
III |
19 |
12 |
|
Xã Nậm Mằn |
III |
9 |
13 |
|
Xã Mường Sai |
III |
12 |
14 |
|
Xã Bó Sinh |
III |
18 |
15 |
|
Xã Mường Lầm |
III |
12 |
16 |
|
Xã Nậm Ty |
III |
28 |
17 |
|
Xã Yên Hưng |
III |
20 |
18 |
|
Xã Pú Bẩu |
III |
9 |
19 |
|
Xã Đứa Mòn |
III |
25 |
XII |
HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
1 |
|
Xã Mường Giàng |
I |
|
2 |
|
Xã Nậm Ét |
II |
6 |
3 |
|
Xã Chiềng Bằng |
II |
|
4 |
|
Xã Chiềng Khoang |
II |
3 |
5 |
|
Xã Pắc Ma Pha Khinh |
II |
3 |
6 |
|
Xã Chiềng Ơn |
II |
2 |
7 |
|
Xã Cà Nàng |
II |
1 |
8 |
|
Xã Mường Chiên |
II |
|
9 |
|
Xã Mường Giôn |
II |
2 |
10 |
|
Xã Chiềng Khay |
III |
13 |
11 |
|
Xã Mường Sại |
III |
17 |
Trên đây là tư vấn về danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Sơn La. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Cục Công nghệ thông tin thuộc Kiểm toán nhà nước có tư cách pháp nhân không? Có được cung cấp dịch vụ về công nghệ thông tin cho tổ chức ngoài ngành?
- Chủ tịch nước có quyền gì trong lĩnh vực tư pháp?
- Chuyển đổi hình thức pháp lý ngân hàng con ở nước ngoài như thế nào?
- Xét tuyển sớm là gì? Dự kiến không xét tuyển sớm quá 20% chỉ tiêu từng ngành 2025?
- Tốc độ tối đa cho phép xe cơ giới ngoài khu vực đông dân cư là bao nhiêu?