Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi Lai Châu
Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi Lai Châu được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể:
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LAI CHÂU
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
|
Xã khu vực I |
8 |
|
|
|
Xã khu vực II |
38 |
141 |
|
|
Xã khu vực III |
62 |
555 |
|
|
TOÀN TỈNH |
108 |
696 |
I |
HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
1 |
|
Xã Bum Nưa |
III |
4 |
2 |
|
Xã Bum Tở |
III |
8 |
3 |
|
Xã Can Hồ |
III |
3 |
4 |
|
Xã Ka Lăng |
III |
10 |
5 |
|
Xã Mù Cả |
III |
9 |
6 |
|
Xã Nậm Khao |
III |
6 |
7 |
|
Xã Pa Ủ |
III |
12 |
8 |
|
Xã Pa Vệ Sủ |
III |
15 |
9 |
|
Xã Tá Bạ |
III |
8 |
10 |
|
Xã Tà Tổng |
III |
12 |
11 |
|
Xã Thu Lũm |
III |
8 |
12 |
|
Xã Vàng San |
III |
8 |
13 |
|
Xã Mường Tè |
II |
1 |
14 |
|
Thị trấn Mường Tè |
I |
|
II |
HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
1 |
|
Xã Hua Bum |
III |
5 |
2 |
|
Xã Nậm Pì |
III |
8 |
3 |
|
Xã Trung Chải |
III |
3 |
4 |
|
Xã Nậm Chà |
III |
6 |
5 |
|
Xã Nậm Ban |
III |
5 |
6 |
|
Xã Pú Đao |
II |
1 |
7 |
|
Xã Nậm Manh |
II |
2 |
8 |
|
Xã Nậm Hàng |
III |
7 |
9 |
|
Xã Mường Mô |
II |
3 |
10 |
|
Xã Lê Lợi |
II |
1 |
11 |
|
Thị trấn Nậm Nhùn |
II |
|
III |
HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
1 |
|
Xã Căn Co |
III |
8 |
2 |
|
Xã Hồng Thu |
III |
18 |
3 |
|
Xã Làng Mô |
III |
9 |
4 |
|
Xã Ma Quai |
III |
9 |
5 |
|
Xã Nậm Cha |
III |
8 |
6 |
|
Xã Nậm Cuổi |
III |
10 |
7 |
|
Xã Nậm Hăn |
III |
10 |
8 |
|
Xã Noong Hẻo |
III |
12 |
9 |
|
Xã Pa Khóa |
III |
7 |
10 |
|
Xã Phăng Sô Lin |
III |
9 |
11 |
|
Xã Phìn Hồ |
III |
7 |
12 |
|
Xã Pu Sam Cáp |
III |
5 |
13 |
|
Xã Tả Ngảo |
III |
14 |
14 |
|
Xã Tả Phìn |
III |
10 |
15 |
|
Xã Tủa Sín Chải |
III |
13 |
16 |
|
Xã Xà Dề Phìn |
III |
6 |
17 |
|
Xã Pa Tần |
III |
10 |
18 |
|
Xã Lùng Thàng |
II |
4 |
19 |
|
Thị trấn Sìn Hồ |
II |
2 |
20 |
|
Xã Nậm Mạ |
II |
|
21 |
|
Xã Nậm Tăm |
II |
6 |
22 |
|
Xã Chăn Nưa |
II |
1 |
IV |
HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
1 |
|
Xã Bản Lang |
III |
14 |
2 |
|
Xã Ma Ly Chải |
III |
4 |
3 |
|
Xã Hoang Thèn |
III |
9 |
4 |
|
Xã Mồ Sì San |
III |
4 |
5 |
|
Xã Mù Sang |
III |
9 |
6 |
|
Xã Nậm Xe |
III |
16 |
7 |
|
Xã Pa Vây Sử |
III |
7 |
8 |
|
Xã Làn Nhì Thàng |
III |
8 |
9 |
|
Xã Sin Súi Hồ |
III |
11 |
10 |
|
Xã Tung Qua Lìn |
III |
6 |
11 |
|
Xã Sì Lở Lầu |
III |
4 |
12 |
|
Xã Dào San |
II |
10 |
13 |
|
Xã Huổi Luông |
II |
13 |
14 |
|
Thị trấn Phong Thổ |
II |
2 |
15 |
|
Xã Khổng Lào |
II |
6 |
16 |
|
Xã Ma Ly Pho |
II |
7 |
17 |
|
Xã Mường So |
II |
3 |
18 |
|
Xã Vàng Ma Chải |
II |
6 |
V |
HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
1 |
|
Xã Khoen On |
III |
9 |
2 |
|
Xã Mường Kim |
III |
22 |
3 |
|
Xã Tà Hừa |
III |
6 |
4 |
|
Xã Tà Mung |
III |
11 |
5 |
|
Xã Pha Mu |
II |
2 |
6 |
|
Xã Ta Gia |
II |
8 |
7 |
|
Xã Mường Cang |
II |
5 |
8 |
|
Xã Mường Mít |
II |
|
9 |
|
Xã Mường Than |
II |
1 |
10 |
|
Xã Phúc Than |
II |
11 |
11 |
|
Xã Hua Nà |
II |
1 |
12 |
|
Thị trấn Than Uyên |
I |
|
VI |
HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
1 |
|
Xã Hố Mít |
III |
7 |
2 |
|
Xã Mường Khoa |
III |
13 |
3 |
|
Xã Tà Mít |
III |
2 |
4 |
|
Xã Nậm Sỏ |
III |
17 |
5 |
|
Xã Nậm Cần |
II |
2 |
6 |
|
Xã Phúc khoa |
II |
3 |
7 |
|
Thị trấn Tân Uyên |
II |
13 |
8 |
|
Xã Pắc Ta |
II |
1 |
9 |
|
Xã Thân Thuộc |
II |
2 |
10 |
|
Xã Trung Đồng |
II |
8 |
VII |
HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
1 |
|
Xã Thèn Sin |
III |
7 |
2 |
|
Xã Nùng Nàng |
III |
6 |
3 |
|
Xã Khun Há |
III |
13 |
4 |
|
Xã Bản Hon |
III |
7 |
5 |
|
Xã Giang Ma |
III |
6 |
6 |
|
Xã Tả Lèng |
III |
13 |
7 |
|
Xã Nà Tăm |
III |
9 |
8 |
|
Xã Bản Bo |
III |
13 |
9 |
|
Xã Bình Lư |
II |
4 |
10 |
|
Xã Bản Giang |
II |
2 |
11 |
|
Xã Hồ Thầu |
II |
2 |
12 |
|
Thị trấn Tam Đường |
II |
2 |
13 |
|
Xã Sơn Bình |
II |
3 |
14 |
|
Xã Sùng Phài |
II |
3 |
VIII |
THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
1 |
|
Xã Nậm Lỏong |
II |
|
2 |
|
Phường Đoàn kết |
I |
|
3 |
|
Phường Quyết Tiến |
I |
|
4 |
|
Phường Tân Phường hong |
I |
|
5 |
|
Phường Đông Phường |
I |
|
6 |
|
Phường Quyết Thắng |
I |
|
7 |
|
Xã San Thàng |
I |
|
Trên đây là tư vấn về danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi Lai Châu. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Nghị quyết 18 về tinh gọn bộ máy: Nghiên cứu hợp nhất văn phòng HĐND, văn phòng đoàn đại biểu Quốc hội và văn phòng UBND cấp tỉnh thành một?
- Từ 2025, ngân hàng không được gửi tin nhắn, email chứa đường link tới khách hàng?
- Lịch Dương Tháng 12 2024 chi tiết, chính xác nhất? Tháng 12 năm 2024 có bao nhiêu ngày theo lịch Dương?
- Ngày Nhân quyền thế giới là ngày mấy? Ngày Nhân quyền thế giới 2024 là thứ mấy?
- Khi đi đến nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ, người điều khiển phương tiện giao thông cần đi như thế nào để bảo đảm đúng quy tắc giao thông?