Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Điện Biên
Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Điện Biên được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể:
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH ĐIỆN BIÊN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
|
Xã khu vực I |
14 |
|
|
|
Xã khu vực II |
15 |
49 |
|
|
Xã khu vực III |
101 |
1.097 |
|
|
TOÀN TỈNH |
130 |
1.146 |
I |
HUYỆN TỦA CHÙA |
|
|
|
1 |
|
Thị trấn Tủa Chùa |
II |
1 |
2 |
|
Xã Mường Báng |
III |
25 |
3 |
|
Xã Xá Nhè |
III |
15 |
4 |
|
Xã Mường Đun |
III |
9 |
5 |
|
Xã Tủa Thàng |
III |
8 |
6 |
|
Xã Huổi Só |
III |
9 |
7 |
|
Xã Sính Phình |
III |
18 |
8 |
|
Xã Trung Thu |
III |
9 |
9 |
|
Xã Lao Xả Phình |
III |
6 |
10 |
|
Xã Tả Phìn |
III |
10 |
11 |
|
Tả Sìn Thàng |
III |
7 |
12 |
|
Xã Sín Chải |
III |
12 |
II |
HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG |
|
|
|
1 |
|
Thị trấn Điện Biên Đông |
II |
3 |
2 |
|
Xã Na Son |
III |
16 |
3 |
|
Xã Xa Dung |
III |
17 |
4 |
|
Xã Phì Nhừ |
III |
22 |
5 |
|
Xã Chiềng Sơ |
III |
24 |
6 |
|
Xã Pu Nhi |
III |
18 |
7 |
|
Xã Mường Luân |
III |
16 |
8 |
|
Xã Luân Giói |
III |
19 |
9 |
|
Xã Phình Giàng |
III |
12 |
10 |
|
Xã Pú Hồng |
III |
17 |
11 |
|
Xã Nong U |
III |
13 |
12 |
|
Xã Keo Lôm |
III |
21 |
13 |
|
Xã Háng Lìa |
III |
10 |
14 |
|
Xã Tìa Dình |
III |
14 |
III |
HUYỆN ĐIỆN BIÊN |
|
|
|
1 |
|
Xã Thanh Luông |
I |
|
2 |
|
Xã Thanh Hưng |
I |
|
3 |
|
Xã Thanh Chăn |
I |
|
4 |
|
Xã Noong Luống |
II |
2 |
5 |
|
Xã Thanh Yên |
II |
5 |
6 |
|
Xã Pom Lót |
II |
4 |
7 |
|
Xã Noong Hẹt |
II |
1 |
8 |
|
Xã Thanh An |
II |
3 |
9 |
|
Xã Thanh Xương |
II |
2 |
10 |
|
Xã Mường Pồn |
III |
6 |
11 |
|
Xã Hua Thanh |
III |
5 |
12 |
|
Xã Thanh Nưa |
II |
6 |
13 |
|
Xã Pa Thơm |
III |
5 |
14 |
|
Xã Na Ư |
III |
3 |
15 |
|
Xã Sam Mứn |
II |
7 |
16 |
|
Xã Nà Nhạn |
III |
12 |
17 |
|
Xã Nà Tấu |
III |
20 |
18 |
|
Xã Mường Phăng |
III |
18 |
19 |
|
Xã Pá Khoang |
III |
17 |
20 |
|
Xã Núa Ngam |
III |
8 |
21 |
|
Xã Hẹ Muông |
III |
10 |
22 |
|
Xã Na Tông |
III |
11 |
23 |
|
Xã Mường Nhà |
III |
7 |
24 |
|
Xã Phu Luông |
III |
8 |
25 |
|
Xã Mường Lói |
III |
9 |
IV |
HUYỆN TUẦN GIÁO |
|
|
|
1 |
|
Thị Trấn Tuần Giáo |
I |
|
2 |
|
Xã Nà Sáy |
III |
8 |
3 |
|
Xã Nà Tòng |
III |
7 |
4 |
|
Xã Quài Cang |
III |
22 |
5 |
|
Xã Chiềng Đông |
III |
12 |
6 |
|
Xã Chiềng Sinh |
III |
11 |
7 |
|
Xã Mường Khong |
III |
9 |
8 |
|
Xã Mùn Chung |
III |
10 |
9 |
|
Xã Pú Xi |
III |
10 |
10 |
|
Xã Pú Nhung |
III |
9 |
11 |
|
Xã Tỏa Tình |
III |
4 |
12 |
|
Xã Tênh Phông |
III |
5 |
13 |
|
Xã Mường Mùn |
III |
15 |
14 |
|
Xã Quài Nưa |
III |
20 |
15 |
|
Xã Phình Sáng |
III |
10 |
16 |
|
Xã Quài Tở |
III |
22 |
17 |
|
Xã Mường Thín |
III |
10 |
18 |
|
Xã Ta Ma |
III |
8 |
19 |
|
Xã Rạng Đông |
III |
7 |
V |
HUYỆN MƯỜNG ẢNG |
|
|
|
1 |
|
Thị Trấn Mường Ảng |
II |
1 |
2 |
|
Xã Búng Lao |
III |
12 |
3 |
|
Xã Ẳng tở |
III |
14 |
4 |
|
Xã Ẳng Cang |
III |
21 |
5 |
|
Xã Ẳng Nưa |
III |
9 |
6 |
|
Xã Ngối Cáy |
III |
9 |
7 |
|
Xã Mường Đăng |
III |
12 |
8 |
|
Xã Mường Lạn |
III |
10 |
9 |
|
Xã Nặm Lịch |
III |
8 |
10 |
|
Xã Xuân Lao |
III |
18 |
VI |
HUYỆN NẬM PỒ |
|
|
|
1 |
|
Xã Nà Hỳ |
III |
7 |
2 |
|
Xã Nà Bủng |
III |
8 |
3 |
|
Xã Na Cô Sa |
III |
9 |
4 |
|
Xã Pa Tần |
III |
7 |
5 |
|
Xã Nậm Chua |
III |
7 |
6 |
|
Xã Chà Tở |
III |
6 |
7 |
|
Xã Si Pa Phìn |
III |
15 |
8 |
|
Xã Nậm Khăn |
III |
5 |
9 |
|
Xã Nậm Nhừ |
III |
6 |
10 |
|
Xã Vàng Đán |
III |
7 |
11 |
|
Xã Chà Nưa |
III |
7 |
12 |
|
Xã Nậm Tin |
III |
8 |
13 |
|
Xã Phìn Hồ |
III |
8 |
14 |
|
Xã Nà Khoa |
III |
9 |
15 |
|
Xã Chà Cang |
III |
3 |
VII |
HUYỆN MƯỜNG CHÀ |
|
|
|
1 |
|
Thị trấn Mường Chà |
II |
3 |
2 |
|
Xã Nậm Nèn |
III |
9 |
3 |
|
Xã Sá Tổng |
III |
10 |
4 |
|
Xã Sa Lông |
III |
7 |
5 |
|
Xã Huổi Lèng |
III |
7 |
6 |
|
Xã Pa Ham |
III |
9 |
7 |
|
Xã Na Sang |
III |
9 |
8 |
|
Xã Mường Mươn |
III |
11 |
9 |
|
Xã Mường Tùng |
III |
8 |
10 |
|
Xã Hừa Ngài |
III |
9 |
11 |
|
Xã Ma Thì Hồ |
III |
12 |
12 |
|
Xã Huổi Mí |
III |
11 |
VIII |
HUYỆN MƯỜNG NHÉ |
|
|
|
1 |
|
Xã Mường Nhé |
II |
7 |
2 |
|
Xã Sín Thầu |
III |
6 |
3 |
|
Xã Sen Thượng |
III |
6 |
4 |
|
Xã Chung Chải |
III |
12 |
5 |
|
Xã Leng Su Sìn |
III |
3 |
6 |
|
Xã Pá Mỳ |
III |
8 |
7 |
|
Xã Nậm Vì |
III |
7 |
8 |
|
Xã Nậm Kè |
III |
11 |
9 |
|
Xã Mường Toong |
III |
18 |
10 |
|
Xã Quảng Lâm |
III |
7 |
11 |
|
Xã Huổi Lếch |
III |
7 |
IX |
THỊ XÃ MƯỜNG LAY |
|
|
|
1 |
|
Xã Lay Nưa |
II |
3 |
2 |
|
Phường Sông Đà |
II |
1 |
3 |
|
Phường Na Lay |
I |
|
X |
THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ |
|
|
|
1 |
|
Xã Thanh Minh |
I |
|
2 |
|
Xã Tà Lèng |
I |
|
3 |
|
Phường Noong Bua |
I |
|
4 |
|
Phường Nam Thanh |
I |
|
5 |
|
Phường Thanh Trường |
I |
|
6 |
|
Phường Him Lam |
I |
|
7 |
|
Phường Thanh Bình |
I |
|
8 |
|
Phường Mường Thanh |
I |
|
9 |
|
Phường Tân Thanh |
I |
|
Trên đây là tư vấn về danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Điện Biên. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Không ký hợp đồng thi công công trình xây dựng với chủ đầu tư thì có phải kê khai thuế GTGT vãng lai không?
- Trường hợp giá dịch vụ thoát nước do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thấp hơn mức giá đã được tính đúng thì xử lý thế nào?
- Từ 1/1/2025, trường hợp nào được phép vượt xe bên phải mà không phạm luật?
- Căn cứ xác định giá gói thầu là gì? Giá gói thầu cập nhật trong thời gian nào?
- Từ 01/01/2025, hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá gồm những giấy tờ gì?