Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Giang
Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Giang được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể:
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẮC GIANG
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
|
Xã khu vực I |
58 |
|
|
|
Xã khu vực II |
90 |
99 |
|
|
Xã khu vực III |
40 |
308 |
|
|
TOÀN TỈNH |
188 |
407 |
I |
HUYỆN SƠN ĐỘNG |
|
|
|
1 |
|
Xã An Bá |
III |
6 |
2 |
|
Xã An Lập |
III |
8 |
3 |
|
Xã Vĩnh Khương |
III |
7 |
4 |
|
Xã Lệ Viễn |
III |
9 |
5 |
|
Xã Vân Sơn |
III |
6 |
6 |
|
Xã An lạc |
III |
12 |
7 |
|
Xã Hữu Sản |
III |
6 |
8 |
|
Xã Long Sơn |
III |
5 |
9 |
|
Xã Dương Hưu |
III |
12 |
10 |
|
Xã Yên Định |
III |
5 |
11 |
|
Xã Bồng Am |
III |
2 |
12 |
|
Thị trấn Thanh Sơn |
II |
5 |
13 |
|
Xã Thanh Luận |
III |
4 |
14 |
|
Xã Tuấn Mậu |
III |
7 |
15 |
|
Xã Cẩm Đàn |
III |
5 |
16 |
|
Xã Chiên Sơn |
III |
5 |
17 |
|
Xã Quế Sơn |
III |
12 |
18 |
|
Xã Giáo Liêm |
III |
6 |
19 |
|
Xã Phúc Thắng |
III |
6 |
20 |
|
Xã Thạch Sơn |
III |
3 |
21 |
|
Thị trấn An Châu |
II |
3 |
22 |
|
Xã An Châu |
II |
5 |
23 |
|
Xã Tuấn Đạo |
II |
6 |
II |
HUYỆN LỤC NGẠN |
|
|
|
1 |
|
Xã Sa Lý |
III |
6 |
2 |
|
Xã Phong Minh |
III |
4 |
3 |
|
Xã Phong Vân |
III |
8 |
4 |
|
Xã Tân Sơn |
III |
10 |
5 |
|
Xã Cấm Sơn |
III |
7 |
6 |
|
Xã Hộ Đáp |
III |
10 |
7 |
|
Xã Sơn Hải |
III |
5 |
8 |
|
Xã Tân Lập |
III |
10 |
9 |
|
Xã Đèo Gia |
III |
7 |
10 |
|
Xã Phú Nhuận |
III |
12 |
11 |
|
Xã Kim Sơn |
III |
5 |
12 |
|
Xã Kiên Lao |
II |
4 |
13 |
|
Xã Biển Động |
II |
2 |
14 |
|
Xã Tân Hoa |
II |
5 |
15 |
|
Xã Đồng Cốc |
II |
|
16 |
|
Xã Phì Điền |
II |
|
17 |
|
Xã Giáp Sơn |
II |
5 |
18 |
|
Xã Biên Sơn |
II |
7 |
19 |
|
Xã Thanh Hải |
II |
4 |
20 |
|
Xã Kiên Thành |
II |
4 |
21 |
|
Xã Tân Mộc |
II |
4 |
22 |
|
Xã Nam Dương |
II |
|
23 |
|
Xã Tân Quang |
II |
|
24 |
|
Xã Hồng Giang |
I |
|
25 |
|
Xã Nghĩa Hồ |
I |
|
26 |
|
Xã Trù Hựu |
I |
|
27 |
|
Xã Mỹ An |
I |
|
28 |
|
Xã Quý Sơn |
I |
|
29 |
|
Xã Phượng Sơn |
I |
|
30 |
|
Thị Trấn Chũ |
I |
|
III |
HUYỆN LỤC NAM |
|
|
|
1 |
|
Xã Lục Sơn |
III |
16 |
2 |
|
Xã Bình Sơn |
III |
18 |
3 |
|
Xã Trường Sơn |
III |
14 |
4 |
|
Xã Vô Tranh |
III |
11 |
5 |
|
Xã Trường Giang |
III |
5 |
6 |
|
Xã Nghĩa Phương |
II |
6 |
7 |
|
Xã Bảo Sơn |
II |
5 |
8 |
|
Xã Tam Dị |
II |
4 |
9 |
|
Xã Đông Phú |
II |
1 |
10 |
|
Xã Huyền Sơn |
II |
|
11 |
|
Xã Cương Sơn |
II |
|
12 |
|
Xã Tiên Nha |
II |
|
13 |
|
Xã Bảo Đài |
II |
|
14 |
|
Xã Chu Điện |
II |
|
15 |
|
Xã Lan Mẫu |
II |
|
16 |
|
Xã Yên Sơn |
II |
|
17 |
|
Xã Khám Lạng |
II |
|
18 |
|
Xã Bắc Lũng |
II |
|
19 |
|
Xã Vũ Xá |
II |
|
20 |
|
Xã Cẩm Lý |
II |
|
21 |
|
Xã Đan Hội |
II |
|
22 |
|
Thị trấn Lục Nam |
II |
|
23 |
|
Thị trấn Đồi Ngô |
I |
|
24 |
|
Xã Đông Hưng |
I |
|
25 |
|
Xã Tiên Hưng |
I |
|
26 |
|
Xã Phương Sơn |
I |
|
27 |
|
Xã Thanh Lâm |
I |
|
IV |
HUYỆN YÊN THẾ |
|
|
|
1 |
|
Xã Tiến Thắng |
III |
6 |
2 |
|
Xã Đồng Vương |
III |
7 |
3 |
|
Xã Đồng Tiến |
III |
6 |
4 |
|
Xã Canh Nậu |
III |
8 |
5 |
|
Xã Đồng Hưu |
III |
7 |
6 |
|
Xã Xuân Lương |
II |
9 |
7 |
|
Xã Hồng Kỳ |
II |
4 |
8 |
|
Xã Tam Hiệp |
II |
3 |
9 |
|
Xã Đông Sơn |
II |
2 |
10 |
|
Xã Tam Tiến |
II |
3 |
11 |
|
Thị trấn Cầu Gồ |
II |
|
12 |
|
Xã Hương Vĩ |
II |
|
13 |
|
Xã Tân Sỏi |
II |
|
14 |
|
Xã Đồng Lạc |
II |
|
15 |
|
Xã Phồn Xương |
II |
|
16 |
|
Xã Đồng Kỳ |
II |
|
17 |
|
Xã Đồng Tâm |
II |
|
18 |
|
Xã Tân Hiệp |
II |
1 |
19 |
|
Xã An Thượng |
I |
|
20 |
|
Thị trấn Bố Hạ |
I |
|
21 |
|
Xã Bố Hạ |
I |
|
V |
HUYỆN LẠNG GIANG |
|
|
|
1 |
|
Xã Dương Đức |
II |
|
2 |
|
Xã Xuân Hương |
II |
|
3 |
|
Xã Tân Thanh |
II |
|
4 |
|
Xã Yên Mỹ |
II |
|
5 |
|
Xã Đại Lâm |
II |
|
6 |
|
Xã Mỹ Hà |
II |
|
7 |
|
Xã Nghĩa Hưng |
II |
|
8 |
|
Xã Hương Sơn |
II |
7 |
9 |
|
Xã Tân Dĩnh |
I |
|
10 |
|
Xã Thái Đào |
I |
|
11 |
|
Xã An Hà |
I |
|
12 |
|
Xã Tân Hưng |
I |
|
13 |
|
Xã Xương Lâm |
I |
|
14 |
|
Xã Đào Mỹ |
I |
|
15 |
|
Xã Hương Lạc |
I |
|
16 |
|
Xã Nghĩa Hòa |
I |
|
17 |
|
Xã Mỹ Thái |
I |
|
18 |
|
Xã Quang Thịnh |
I |
|
19 |
|
Xã Tân Thịnh |
I |
|
20 |
|
Xã Tiên Lục |
I |
|
21 |
|
Xã Phi Mô |
I |
|
VI |
HUYỆN TÂN YÊN |
|
|
|
1 |
|
Xã Lan Giới |
II |
|
2 |
|
Xã Liên Chung |
II |
|
3 |
|
Xã Hợp Đức |
II |
|
4 |
|
Xã Ngọc Châu |
II |
|
5 |
|
Xã Ngọc Vân |
II |
|
6 |
|
Xã Nhã Nam |
II |
|
7 |
|
Xã Tân Trung |
II |
|
8 |
|
Xã An Dương |
I |
|
9 |
|
Xã Cao Thượng |
I |
|
10 |
|
Xã Cao Xá |
I |
|
11 |
|
Xã Đại Hóa |
I |
|
12 |
|
Xã Lam Cốt |
I |
|
13 |
|
Xã Liên Sơn |
I |
|
14 |
|
Xã Ngọc Lý |
I |
|
15 |
|
Xã Ngọc Thiện |
I |
|
16 |
|
Xã Phúc Hòa |
I |
|
17 |
|
Xã Phúc Sơn |
I |
|
18 |
|
Xã Quang Tiến |
I |
|
19 |
|
Xã Quế Nham |
I |
|
20 |
|
Xã Song Vân |
I |
|
21 |
|
Thị trấn Cao Thượng |
I |
|
22 |
|
Thị trấn Nhã Nam |
I |
|
23 |
|
Xã Việt Lập |
I |
|
24 |
|
Xã Việt Ngọc |
I |
|
VII |
HUYỆN YÊN DŨNG |
|
|
|
1 |
|
Xã Yên Lư |
II |
|
2 |
|
Xã Xuân Phú |
II |
|
3 |
|
Xã Trí Yên |
II |
|
4 |
|
Xã Tiền Phong |
II |
|
5 |
|
Xã Thắng Cương |
II |
|
6 |
|
Xã Tân Liễu |
II |
|
7 |
|
Xã Quỳnh Sơn |
II |
|
8 |
|
Xã Nội Hoàng |
II |
|
9 |
|
Xã Nham Sơn |
II |
|
10 |
|
Xã Lão Hộ |
II |
|
11 |
|
Xã Lãng Sơn |
II |
|
12 |
|
Xã Hương Gián |
II |
|
13 |
|
Xã Đức Giang |
II |
|
14 |
|
Xã Đồng Việt |
II |
|
15 |
|
Xã Cảnh Thuỵ |
II |
|
16 |
|
Thị trấn Tân Dân |
II |
|
17 |
|
Xã Tư Mại |
I |
|
18 |
|
Xã Tiến Dũng |
I |
|
19 |
|
Xã Tân An |
I |
|
20 |
|
Xã Đồng Phúc |
I |
|
21 |
|
Thị trấn Neo |
I |
|
VIII |
HUYỆN HIỆP HÒA |
|
|
|
1 |
|
Xã Danh Thắng |
II |
|
2 |
|
Xã Đồng Tân |
II |
|
3 |
|
Xã Hòa Sơn |
II |
|
4 |
|
Xã Hoàng An |
II |
|
5 |
|
Xã Hoàng Thanh |
II |
|
6 |
|
Xã Hoàng Vân |
II |
|
7 |
|
Xã Lương Phong |
II |
|
8 |
|
Xã Ngọc Sơn |
II |
|
9 |
|
Xã Thái Sơn |
II |
|
10 |
|
Xã Thanh Vân |
II |
|
11 |
|
Xã Đức Thắng |
I |
|
12 |
|
Xã Hùng Sơn |
I |
|
13 |
|
Xã Thường Thắng |
I |
|
IX |
HUYỆN VIỆT YÊN |
|
|
|
1 |
|
Xã Minh Đức |
II |
|
2 |
|
Xã Trung Sơn |
II |
|
3 |
|
Xã Tiên Sơn |
II |
|
4 |
|
Xã Thượng lan |
I |
|
5 |
|
Xã Nghĩa Trung |
I |
|
6 |
|
Xã Vân trung |
I |
|
X |
THÀNH PHỐ BẮC GIANG |
|
|
|
1 |
|
Xã Đồng Sơn |
I |
|
2 |
|
Xã Dĩnh Trì |
I |
|
Trên đây là tư vấn về danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Giang. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Lịch bắn pháo hoa Tết Âm lịch 2025 TP Hà Nội?
- Tốt nghiệp THPT năm 2025 giảm môn thi từ 06 môn còn 04 môn đúng không?
- Tháng 12 âm lịch 2024 là tháng mấy dương lịch? Xem lịch âm Tháng 12 2024 chi tiết?
- Tỉnh Bình Định có đường bờ biển dài bao nhiêu km? Tỉnh Bình Định mấy sân bay?
- Năm 2025 có bao nhiêu ngày? Lịch vạn niên 2025 - Xem lịch âm dương?