Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thái Nguyên

Xin chào Ban biên tập, tôi là Thanh Vân hiện đang sống và làm việc tại Thái Nguyên. Tôi có thắc mắc về vấn đề này mong được Ban tư vấn giải đáp giúp. Thắc mắc của tôi cụ thể như sau: Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thái Nguyên gồm những xã nào? Mong được giải đáp sớm. Cảm ơn!

Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thái Nguyên được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể: 

DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH THÁI NGUYÊN

TT

Tên huyện, thị xã, thành ph trực thuộc tỉnh

Tên xã, phường, thị trấn

Thuộc khu vực

Số thôn ĐBKK

 

 

Xã khu vực I

25

 

 

 

Xã khu vực II

63

184

 

 

Xã khu vực III

36

358

 

 

TOÀN TỈNH

124

542

I

HUYỆN VÕ NHAI

 

 

 

1

 

Xã Lâu Thượng

II

 

2

 

Thị trấn Đình Cả

II

1

3

 

Xã Phú Thượng

II

1

4

 

Xã La Hiên

II

1

5

 

Xã Tràng Xá

II

9

6

 

Xã Bình Long

III

8

7

 

Xã Liên Minh

III

7

8

 

Xã Dân Tiến

III

9

9

 

Xã Phương Giao

III

10

10

 

Xã Cúc Đường

III

2

11

 

Xã Thần Sa

III

7

12

 

Xã Thượng Nung

III

5

13

 

Xã Vũ Chấn

III

7

14

 

Xã Nghinh Tường

III

12

15

 

Xã Sảng Mộc

III

7

II

HUYỆN ĐỊNH HÓA

 

 

 

1

 

Thị trấn Chợ Chu

I

 

2

 

Xã Trung Hội

II

5

3

 

Xã Trung Lương

II

8

4

 

Xã Kim Sơn

II

3

5

 

Xã Đồng Thịnh

II

13

6

 

Xã Bảo Cường

II

1

7

 

Xã Bình Yên

II

8

8

 

Xã Tân Dương

II

6

9

 

Xã Lam Vỹ

II

11

10

 

Xã Bộc Nhiêu

II

9

11

 

Xã Thanh Định

II

4

12

 

Xã Phúc Chu

II

2

13

 

Xã Kim Phượng

II

5

14

 

Xã Phượng Tiến

II

9

15

 

Xã Tân Thịnh

III

13

16

 

Xã Bình Thành

III

15

17

 

Xã Linh Thông

III

11

18

 

Xã Điềm Mặc

III

22

19

 

Xã Phú Đình

III

18

20

 

Xã Phú Tiến

III

7

21

 

Xã Định Biên

III

8

22

 

Xã Sơn Phú

III

23

23

 

Xã Bảo Linh

III

10

24

 

Xã Quy Kỳ

III

16

III

HUYỆN ĐẠI TỪ

 

 

 

1

 

Xã Cù Vân

I

 

2

 

Xã Hà Thượng

I

 

3

 

Xã La Bằng

I

 

4

 

Thị trấn Hùng Sơn

II

 

5

 

Xã Tân Thái

II

 

6

 

Xã Tiên Hội

II

 

7

 

Xã Khôi Kỳ

II

 

8

 

Xã Ký Phú

II

 

9

 

Xã An Khánh

II

 

10

 

Xã Bình Thuận

II

 

11

 

Xã Lục Ba

II

 

12

 

Xã Cát Nê

II

1

13

 

Xã Bản Ngoại

II

3

14

 

Xã Vạn Thọ

II

 

15

 

Xã Yên Lãng

II

2

16

 

Xã Mỹ Yên

II

1

17

 

Thị trấn Quân Chu

II

 

18

 

Xã Hoàng Nông

II

 

19

 

Xã Văn Yên

II

 

20

 

Xã Phục Linh

II

 

21

 

Xã Phú Xuyên

II

 

22

 

Xã Phú Thịnh

II

8

23

 

Xã Phú Cường

II

 

24

 

Xã Tân Linh

II

 

25

 

Xã Quân Chu

II

2

26

 

Xã Phú Lạc

II

 

27

 

Xã Phúc Lương

III

8

28

 

Xã Na Mao

III

7

29

 

Xã Minh Tiến

III

11

30

 

Xã Đức Lương

III

9

IV

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

 

 

 

1

 

Thị trấn Giang Tiên

I

 

2

 

Thị trấn Đu

I

 

3

 

Xã Phấn Mễ

I

 

4

 

Xã Cổ Lũng

I

 

5

 

Xã Sơn Cẩm

I

 

6

 

Xã Vô Tranh

I

 

7

 

Xã Tức Tranh

II

1

8

 

Xã Yên Đổ

II

4

9

 

Xã Động Đạt

II

2

10

 

Xã Ôn Lương

II

 

11

 

Xã Yên Ninh

II

7

12

 

Xã Hợp Thành

II

5

13

 

Xã Phủ Lý

III

6

14

 

Xã Phú Đô

III

9

15

 

Xã Yên Lạc

III

14

16

 

Xã Yên Trạch

III

8

V

HUYỆN ĐỒNG HỶ

 

 

 

1

 

Xã Hóa Trung

I

 

2

 

Xã Hóa Thượng

I

 

3

 

Thị trấn Sông Cầu

I

 

4

 

Thị trấn Trại Cau

I

 

5

 

Thị trấn Chùa Hang

I

 

6

 

Xã Minh Lập

I

 

7

 

Xã Linh Sơn

I

 

8

 

Xã Quang Sơn

II

1

9

 

Xã Huống Thượng

II

 

10

 

Xã Khe Mo

II

2

11

 

Xã Hòa Bình

II

 

12

 

Xã Văn Hán

II

2

13

 

Xã Cây Thị

III

5

14

 

Xã Văn Lăng

III

11

15

 

Xã Tân Long

III

8

16

 

Xã Tân Lợi

III

7

17

 

Xã Hợp Tiến

III

7

18

 

Xã Nam Hòa

III

11

VI

HUYỆN PHÚ BÌNH

 

 

 

1

 

Xã Đồng Liên

I

 

2

 

Xã Tân Đức

II

 

3

 

Xã Tân Khánh

II

5

4

 

Xã Tân Kim

II

8

5

 

Xã Tân Thành

II

6

6

 

Xã Tân Hòa

II

7

7

 

Xã Bàn Đạt

III

9

VII

THỊ XÃ PHỔ YÊN

 

 

 

1

 

Phường Bắc Sơn

II

1

2

 

Xã Minh Đức

II

6

3

 

Xã Phúc Thuận

II

5

4

 

Xã Phúc Tân

II

3

5

 

Xã Thành Công

II

5

6

 

Xã Vạn Phái

III

11

VIII

THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

 

 

 

1

 

Xã Phúc Xuân

I

 

2

 

Xã Đồng Bẩm

I

 

3

 

Xã Tân Cương

I

 

4

 

Xã Phúc Hà

I

 

5

 

Xã Thịnh Đức

I

 

6

 

Xã Phúc Trìu

I

 

7

 

Xã Cao Ngạn

I

 

IX

THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

 

 

 

1

 

Xã Bình Sơn

II

1

 

Trên đây là tư vấn về danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Thái Nguyên. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.  

Chúc sức khỏe và thành công! 

Vùng dân tộc thiểu số
Hỏi đáp mới nhất về Vùng dân tộc thiểu số
Hỏi đáp pháp luật
Phổ biến, giáo dục pháp luật cho người dân ở vùng dân tộc thiểu số, miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, ven biển, hải đảo
Hỏi đáp pháp luật
Cấp xã, thôn vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn được cấp các ấn phẩm báo, tạp chí như thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Chính sách đối với người có uy tín ở vùng dân tộc thiểu số trong công tác dân tộc được quy định thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Chính sách phát triển thể dục, thể thao vùng dân tộc thiểu số trong công tác dân tộc được quy định thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Đối tượng được hưởng chính sách tín dụng, ưu đãi vùng dân tộc thiểu số và vùng núi đặc biệt khó khăn
Hỏi đáp pháp luật
Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi đối với hộ nghèo ở khu vực đặc biệt khó khăn
Hỏi đáp pháp luật
Định mức hỗ trợ đất sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo tại vùng dân tộc thiểu số
Hỏi đáp pháp luật
Chính sách hỗ trợ nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo tại vùng dân tộc thiểu số, vùng núi đặc biệt khó khăn
Hỏi đáp pháp luật
Hỗ trợ tín dụng cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo tại vùng dân tộc thiểu số và vùng núi đặc biệt khó khăn
Hỏi đáp pháp luật
Hình thức hỗ trợ đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo tại vùng dân tộc thiểu số và vùng núi đặc biệt khó khăn
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Vùng dân tộc thiểu số
Thư Viện Pháp Luật
2,426 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Vùng dân tộc thiểu số
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào