Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Lào Cai
Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Lào Cai được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể:
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH LÀO CAI
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
|
Xã khu vực I |
25 |
|
|
|
Xã khu vực II |
37 |
166 |
|
|
Xã khu vực III |
102 |
841 |
|
|
TOÀN TỈNH |
164 |
1.007 |
I |
HUYỆN SA PA |
|
|
|
1 |
|
Thị Trấn Sa Pa |
I |
|
2 |
|
Xã Nậm Cang |
II |
3 |
3 |
|
Xã Lao Chải |
III |
5 |
4 |
|
Xã Bản Hồ |
III |
6 |
5 |
|
Xã Tả Van |
III |
5 |
6 |
|
Xã Trung Chải |
III |
7 |
7 |
|
Xã Sa Pả |
III |
4 |
8 |
|
Xã Suối Thầu |
III |
4 |
9 |
|
Xã Tả Phìn |
III |
5 |
10 |
|
Xã Bản Phùng |
III |
6 |
11 |
|
Xã Hầu Thảo |
III |
4 |
12 |
|
Xã Sử Pán |
III |
4 |
13 |
|
Xã Bản Khoang |
III |
10 |
14 |
|
Xã Thanh Kim |
III |
3 |
15 |
|
Xã Tả Giàng Phìn |
III |
7 |
16 |
|
Xã Thanh Phú |
III |
3 |
17 |
|
Xã San Xả Hồ |
III |
4 |
18 |
|
Xã Nậm Sài |
III |
4 |
II |
HUYỆN SI MA CAI |
|
|
|
1 |
|
Xã Si Ma Cai |
II |
6 |
2 |
|
Xã Mản Thẩn |
III |
7 |
3 |
|
Xã Lử Thẩn |
III |
6 |
4 |
|
Xa Lùng Sui |
III |
8 |
5 |
|
Xã Cán Cấu |
III |
5 |
6 |
|
Xã Quan Thần Sán |
III |
5 |
7 |
|
Xã Cán Hồ |
III |
5 |
8 |
|
Xã Nàn Sán |
III |
13 |
9 |
|
Xã Bản Mế |
III |
7 |
10 |
|
Xã Sín Chéng |
III |
9 |
11 |
|
Xã Thào Chư Phìn |
III |
7 |
12 |
|
Xa Nàn Sín |
III |
7 |
13 |
|
Xã Sán Chải |
III |
10 |
III |
HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
|
1 |
|
Xã Văn Sơn |
I |
|
2 |
|
Thị trấn Khánh Yên |
II |
5 |
3 |
|
Xã Võ Lao |
II |
10 |
4 |
|
Xã Hòa Mạc |
II |
|
5 |
|
Xã Tân An |
II |
7 |
6 |
|
Xã Khánh Yên Thượng |
II |
1 |
7 |
|
Xã Khánh Yên Trung |
II |
|
8 |
|
Xã Khánh Yên Hạ |
II |
1 |
9 |
|
Xã Tân Thượng |
II |
4 |
10 |
|
Xã Liêm Phú |
II |
7 |
11 |
|
Xã Dần Thàng |
II |
3 |
12 |
|
Xã Nậm Mả |
III |
4 |
13 |
|
Xã Nậm Dạng |
III |
4 |
14 |
|
Xã Sơn Thủy |
III |
9 |
15 |
|
Xã Chiềng Ken |
III |
5 |
16 |
|
Xã Nậm Tha |
III |
7 |
17 |
|
Xã Làng Giàng |
III |
8 |
18 |
|
Xã Dương Quỳ |
III |
13 |
19 |
|
Xã Nậm Chày |
III |
8 |
20 |
|
Xã Thẳm Dương |
III |
6 |
21 |
|
Xã Nậm Xây |
III |
8 |
22 |
|
Xã Minh Lương |
III |
9 |
23 |
|
Xã Nậm Xé |
III |
2 |
IV |
HUYỆN MƯƠNG KHƯƠNG |
|
|
|
1 |
|
Xã Bản Lầu |
II |
5 |
2 |
|
Xã Bản Xen |
II |
6 |
3 |
|
Xã Lùng Vai |
II |
5 |
4 |
|
Thị trấn Mường Khương |
II |
10 |
5 |
|
Xã Tung Chung Phố |
III |
10 |
6 |
|
Xã Thanh Bình |
III |
11 |
7 |
|
Xã Nấm Lư |
III |
13 |
8 |
|
Xã Lùng Khấu Nhin |
III |
12 |
9 |
|
Xã Cao Sơn |
III |
8 |
10 |
|
Xã Ia Pan Tẩn |
III |
9 |
11 |
|
Xã Tả Thàng |
III |
9 |
12 |
|
Xã Nậm Chảy |
III |
13 |
13 |
|
Xã Tả Ngài Chồ |
III |
9 |
14 |
|
Xã Pha Long |
III |
13 |
15 |
|
Xã Dìn Chin |
III |
10 |
16 |
|
Xã Tả Gia Khâu |
III |
10 |
V |
HUYỆN BẮC HÀ |
|
|
|
1 |
|
Thị trấn Bắc Hà |
I |
|
2 |
|
Xã Tà Chải |
II |
|
3 |
|
Xã Bảo Nhai |
II |
5 |
4 |
|
Xã Na Hối |
II |
9 |
5 |
|
Xã Tả Củ Tỷ |
III |
6 |
6 |
|
Xã Bản Già |
III |
5 |
7 |
|
Xã Lùng Cải |
III |
10 |
8 |
|
Xã Tả Van Chư |
III |
9 |
9 |
|
Xã Lùng Phình |
III |
7 |
10 |
|
Xã Lầu Thí Ngài |
III |
6 |
11 |
|
Xã Thải Giàng Phố |
III |
11 |
12 |
|
Xã Bản Phố |
III |
13 |
13 |
|
Xã Hoàng Thu Phố |
III |
10 |
14 |
|
Xã Nậm Mòn |
III |
10 |
15 |
|
Xã Cốc Ly |
III |
20 |
16 |
|
Xã Nậm Khánh |
III |
6 |
17 |
|
Xã Bản Liền |
III |
8 |
18 |
|
Xã Nậm Đét |
III |
8 |
19 |
|
Xã Cốc Lầu |
III |
10 |
20 |
|
Xã Nậm Lúc |
III |
13 |
21 |
|
Xã Bản Cái |
III |
7 |
VI |
HUYỆN BẢO THẮNG |
|
|
|
1 |
|
Thị trấn Phố Lu |
I |
|
2 |
|
Xã Xuân Giao |
II |
3 |
3 |
|
Xã Xuân Quang |
II |
2 |
4 |
|
Xã Sơn Hà |
II |
5 |
5 |
|
Xã Phố Lu |
II |
1 |
6 |
|
Xã Gia Phú |
II |
11 |
7 |
|
Thị trấn Phong Hải |
II |
14 |
8 |
|
Xã Bản Phiệt |
II |
3 |
9 |
|
Thị Trấn Tằng Loỏng |
II |
2 |
10 |
|
Xã Sơn Hải |
II |
1 |
11 |
|
Xã Phú Nhuận |
II |
14 |
12 |
|
Xã Bản Cầm |
III |
5 |
13 |
|
Xã Thái Niên |
III |
11 |
14 |
|
Xã Phong Niên |
III |
11 |
15 |
|
Xã Trì Quang |
III |
11 |
VII |
HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
1 |
|
Thị Trấn Bát Xát |
I |
|
2 |
|
Xã Cốc San |
I |
|
3 |
|
Xã Quang Kim |
I |
|
4 |
|
Xã Bản Qua |
I |
|
5 |
|
Xã Bản Vược |
I |
|
6 |
|
Xã Mường Vi |
II |
2 |
7 |
|
Xã Cốc Mỳ |
III |
8 |
8 |
|
Xã Tòng Sành |
III |
6 |
9 |
|
Xã Phìn Ngan |
III |
12 |
10 |
|
Xã Trịnh Tường |
III |
14 |
11 |
|
Xã Nậm Chạc |
III |
9 |
12 |
|
Xã A Mú Sung |
III |
9 |
13 |
|
Xã A Lù |
III |
7 |
14 |
|
Xã Ngải Thầu |
III |
7 |
15 |
|
Xã Y Tý |
III |
14 |
16 |
|
Xã Dền Sáng |
III |
4 |
17 |
|
Xã Sàng Ma Sáo |
III |
11 |
18 |
|
Xã Nậm Pung |
III |
5 |
19 |
|
Xã Trung Lèng Hồ |
III |
7 |
20 |
|
Xã Mường Hum |
III |
4 |
21 |
|
Xã Dền Thàng |
III |
9 |
22 |
|
Xã Pa Cheo |
III |
8 |
23 |
|
Xã Bản Xèo |
III |
6 |
VIII |
THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
|
1 |
|
Phường Kim Tân |
I |
|
2 |
|
Phường Lào Cai |
I |
|
3 |
|
Xã Vạn Hòa |
I |
|
4 |
|
Phường Bắc Cường |
I |
|
5 |
|
Phường Bắc Lệnh |
I |
|
6 |
|
Phường Bình Minh |
I |
|
7 |
|
Xã Cam Đường |
I |
|
8 |
|
Phường Cốc Lếu |
I |
|
9 |
|
Xã Đồng Tuyển |
I |
|
10 |
|
Phường Phố Mới |
I |
|
11 |
|
Phường Pom Hán |
I |
|
12 |
|
Phường Thống Nhất |
I |
|
13 |
|
Phường Xuân Tăng |
I |
|
14 |
|
Phường Duyên Hải |
I |
|
15 |
|
Phường Can Cường |
I |
|
16 |
|
Xã Tả Phời |
II |
8 |
17 |
|
Xã Hợp Thành |
II |
3 |
IX |
HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
1 |
|
Thị trấn Phố Ràng |
I |
|
2 |
|
Xã Tân Dương |
II |
5 |
3 |
|
Xã Nghĩa Đô |
II |
5 |
4 |
|
Xã Yên Sơn |
II |
|
5 |
|
Xã Việt Tiến |
II |
|
6 |
|
Xã Lương Sơn |
II |
|
7 |
|
Xã Thượng Hà |
III |
10 |
8 |
|
Xã Long Khánh |
III |
6 |
9 |
|
Xã Long Phúc |
III |
6 |
10 |
|
Xã Vĩnh Yên |
III |
7 |
11 |
|
Xã Tân Tiến |
III |
4 |
12 |
|
Xã Xuân Hòa |
III |
23 |
13 |
|
Xã Điện Quan |
III |
5 |
14 |
|
Xã Bảo Hà |
III |
19 |
15 |
|
Xã Cam Cọn |
III |
11 |
16 |
|
Xã Minh Tân |
III |
10 |
17 |
|
Xã Xuân Thượng |
III |
13 |
18 |
|
Xã Kim Sơn |
III |
10 |
Trên đây là tư vấn về danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Lào Cai. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Người có giấy phép lái xe hạng A2 được điều khiển loại xe nào từ 01/01/2025?
- Địa chỉ Học viện Tòa án ở đâu? Học viện Tòa án có mã trường là gì?
- Lịch âm 2025, Lịch vạn niên 2025, Lịch 2025: Chi tiết, đầy đủ nhất cả năm 2025?
- Khi nào chứng thư thẩm định giá hết hạn? Chứng thư thẩm định giá không bắt buộc cập nhật vào CSDL quốc gia trong trường hợp nào?
- Thời hạn bình ổn giá hàng hóa dịch vụ bao lâu? Gia hạn thời gian bình ổn giá hàng hóa dịch vụ được không?