Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn
Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể:
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẮC KẠN
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
|
Xã khu vực I |
16 |
|
|
|
Xã khu vực II |
52 |
163 |
|
|
Xã khu vực III |
54 |
444 |
|
|
TOÀN TỈNH |
122 |
607 |
I |
HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
1 |
|
Thị trấn Chợ Rã |
I |
|
2 |
|
Xã Thượng Giáo |
II |
5 |
3 |
|
Xã Hà Hiệu |
II |
2 |
4 |
|
Xã Khang Ninh |
II |
8 |
5 |
|
Xã Bành Trạch |
II |
5 |
6 |
|
Xã Nam Mẫu |
II |
5 |
7 |
|
Xã Quảng Khê |
II |
6 |
8 |
|
Xã Hoàng Trĩ |
II |
2 |
9 |
|
Xã Cao Trĩ |
II |
1 |
10 |
|
Xã Mỹ Phương |
II |
7 |
11 |
|
Xã Phúc Lộc |
III |
12 |
12 |
|
Xã Chu Hương |
III |
13 |
13 |
|
Xã Yến Dương |
III |
9 |
14 |
|
Xã Đồng Phúc |
III |
12 |
15 |
|
Xã Cao Thượng |
III |
8 |
16 |
|
Xã Địa Linh |
III |
10 |
II |
HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
|
1 |
|
Thị trấn Phủ Thông |
I |
|
2 |
|
Xã Quân Bình |
I |
|
3 |
|
Xã Phương Linh |
II |
1 |
4 |
|
Xã Lục Bình |
II |
3 |
5 |
|
Xã Hà Vị |
II |
|
6 |
|
Xã Tú Trĩ |
II |
3 |
7 |
|
Xã Tân Tiến |
II |
1 |
8 |
|
Xã Cẩm Giàng |
II |
|
9 |
|
Xã Quang Thuận |
II |
1 |
10 |
|
Xã Dương Phong |
II |
1 |
11 |
|
Xã Sỹ Bình |
II |
5 |
12 |
|
Xã Vi Hương |
III |
5 |
13 |
|
Xã Nguyên Phúc |
III |
10 |
14 |
|
Xã Đôn Phong |
III |
5 |
15 |
|
Xã Mỹ Thanh |
III |
8 |
16 |
|
Xã Vũ Muộn |
III |
5 |
17 |
|
Xã Cao Sơn |
III |
4 |
III |
HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
1 |
|
Xã Xuân Lạc |
III |
7 |
2 |
|
Xã Tân Lập |
III |
3 |
3 |
|
Xã Đại Sảo |
III |
6 |
4 |
|
Xã Yên Mỹ |
III |
4 |
5 |
|
Xã Bình Trung |
II |
5 |
6 |
|
Xã Bản Thi |
II |
6 |
7 |
|
Xã Bằng Phúc |
II |
3 |
8 |
|
Xã Lương Bằng |
II |
1 |
9 |
|
Xã Nghĩa Tá |
II |
1 |
10 |
|
Xã Rã Bản |
II |
|
11 |
|
Xã Yên Thịnh |
II |
2 |
12 |
|
Xã Phong Huân |
II |
|
13 |
|
Xã Nam Cường |
II |
1 |
14 |
|
Xã Yên Thượng |
II |
1 |
15 |
|
Xã Quảng Bạch |
II |
3 |
16 |
|
Xã Yên Nhuận |
II |
6 |
17 |
|
Xã Đông Viên |
II |
|
18 |
|
Xã Bằng Lãng |
II |
|
19 |
|
Thị trấn Bằng Lũng |
II |
4 |
20 |
|
Xã Đồng Lạc |
I |
|
21 |
|
Xã Ngọc Phái |
I |
|
22 |
|
Xã Phương Viên |
I |
|
IV |
HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
1 |
|
Xã Tân Sơn |
III |
6 |
2 |
|
Xã Yên Hân |
III |
6 |
3 |
|
Xã Yên Cư |
III |
10 |
4 |
|
Xã Bình Văn |
III |
5 |
5 |
|
Xã Thanh Mai |
II |
9 |
6 |
|
Xã Quảng Chu |
II |
5 |
7 |
|
Xã Thanh Vận |
II |
1 |
8 |
|
Xã Cao Kỳ |
II |
6 |
9 |
|
Xã Thanh Bình |
II |
1 |
10 |
|
Xã Nông Hạ |
II |
3 |
11 |
|
Xã Mai Lạp |
II |
3 |
12 |
|
Xã Hòa Mục |
II |
3 |
13 |
|
Xã Như Cố |
II |
3 |
14 |
|
Xã Nông Thịnh |
I |
|
15 |
|
Xã Yên Đĩnh |
I |
|
16 |
|
Thị trấn Chợ Mới |
I |
|
V |
HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
1 |
|
Xã Dương Sơn |
III |
10 |
2 |
|
Xã Văn Học |
III |
7 |
3 |
|
Xã Lương Thượng |
III |
3 |
4 |
|
Xã Lương Thành |
III |
7 |
5 |
|
Xã Cư Lễ |
III |
8 |
6 |
|
Xã Kim Lư |
III |
11 |
7 |
|
Xã Liêm Thủy |
III |
4 |
8 |
|
Xã Văn Minh |
III |
10 |
9 |
|
Xã Vũ Loan |
III |
10 |
10 |
|
Xã Đổng Xá |
III |
11 |
11 |
|
Xã Côn Minh |
III |
10 |
12 |
|
Xã Lạng San |
III |
9 |
13 |
|
Xã Xuân Dương |
III |
6 |
14 |
|
Xã Lam Sơn |
III |
7 |
15 |
|
Xã Ân Tình |
III |
3 |
16 |
|
Xã Kim Hỷ |
III |
4 |
17 |
|
Xã Quang Phong |
III |
9 |
18 |
|
Xã Hảo Nghĩa |
II |
2 |
19 |
|
Xã Lương Hạ |
II |
3 |
20 |
|
Xẫ Cường Lợi |
II |
1 |
21 |
|
Thị trấn Yến Lạc |
II |
2 |
22 |
|
Xã Hữu Thác |
II |
6 |
VI |
HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
1 |
|
Xã Cốc Đán |
III |
15 |
2 |
|
Xã Thượng Ân |
III |
10 |
3 |
|
Xã Bằng Vân |
III |
9 |
4 |
|
Xã Đức Vân |
III |
7 |
5 |
|
Xã Vân Tùng |
II |
7 |
6 |
|
Xã Thượng Quan |
III |
15 |
7 |
|
Xã Thuần Mang |
III |
13 |
8 |
|
Xã Hương Nê |
III |
9 |
9 |
|
Xã Lãng Ngâm |
III |
11 |
10 |
|
Thị Trấn Nà Phặc |
III |
17 |
11 |
|
Xã Trung Hòa |
III |
8 |
VII |
THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
|
1 |
|
Phường Huyền Tụng |
II |
1 |
2 |
|
Phường Đức Xuân |
I |
|
3 |
|
Phường Sông Cầu |
I |
|
4 |
|
Phường Nguyễn Thị Minh Khai |
I |
|
5 |
|
Phường Phùng Chí Kiên |
I |
|
6 |
|
Phường Xuất Hóa |
I |
|
7 |
|
Xã Nông Thượng |
I |
|
8 |
|
Xã Dương Quang |
I |
|
VIII |
HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
|
1 |
|
Xã An Thắng |
III |
6 |
2 |
|
Xã Bằng Thành |
III |
11 |
3 |
|
Xã Bộc Bố |
II |
10 |
4 |
|
Xã Cao Tân |
II |
6 |
5 |
|
Xã Cổ Linh |
III |
6 |
6 |
|
Xã Công Bằng |
III |
7 |
7 |
|
Xã Giáo Hiệu |
II |
2 |
8 |
|
Xã Nhạn Môn |
III |
5 |
9 |
|
Xã Nghiên Loan |
III |
12 |
10 |
|
Xã Xuân La |
III |
6 |
Trên đây là tư vấn về danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc Kạn. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- vnEdu.vn đăng nhập tra điểm nhanh nhất 2024 dành cho phụ huynh và học sinh?
- Xếp hạng 6 di tích quốc gia đặc biệt đợt 16 năm 2024?
- Tháng 11 âm lịch là tháng mấy dương lịch 2024? Xem lịch âm Tháng 11 2024 chi tiết?
- Mẫu Bản thuyết minh Báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục mới nhất 2024?
- Nội dung công việc thực hiện công tác địa chất đánh giá tài nguyên khoáng sản đất hiếm từ 06/01/2025?