Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Cao Bằng
Danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Cao Bằng được quy định tại Danh sách ban hành kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành, cụ thể:
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CAO BẰNG
TT |
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh |
Tên xã, phường, thị trấn |
Thuộc khu vực |
Số thôn ĐBKK |
|
|
Xã khu vực I |
11 |
|
|
|
Xã khu vực II |
49 |
168 |
|
|
Xã khu vực III |
139 |
1.430 |
|
|
TOÀN TỈNH |
199 |
1.598 |
I |
HUYỆN THÔNG NÔNG |
|
|
|
1 |
|
Thị Trấn Thông Nông |
II |
1 |
2 |
|
Xã Vị Quang |
III |
8 |
3 |
|
Xã Thanh Long |
III |
8 |
4 |
|
Xã Lương Can |
III |
11 |
5 |
|
Xã Cần Nông |
III |
9 |
6 |
|
Xã Ngọc Động |
III |
10 |
7 |
|
Xã Lương Thông |
III |
21 |
8 |
|
Xã Cần Yên |
III |
14 |
9 |
|
Xã Yên Sơn |
III |
8 |
10 |
|
Xã Đa Thông |
III |
16 |
11 |
|
Xã Bình Lãng |
III |
10 |
II |
HUYỆN THẠCH AN |
|
|
|
1 |
|
Thị trấn Đông Khê |
II |
6 |
2 |
|
Xã Đức Xuân |
II |
3 |
3 |
|
Xã Vân Trình |
II |
5 |
4 |
|
Xã Đức Long |
II |
4 |
5 |
|
Xã Lê Lợi |
III |
6 |
6 |
|
Xã Thụy Hùng |
III |
7 |
7 |
|
Xã Danh Sỹ |
III |
6 |
8 |
|
Xã Thị Ngân |
III |
6 |
9 |
|
Xã Trọng Con |
III |
10 |
10 |
|
Xã Thái Cường |
III |
7 |
11 |
|
Xã Kim Đồng |
III |
10 |
12 |
|
Xã Đức Thông |
III |
12 |
13 |
|
Xã Canh Tân |
III |
10 |
14 |
|
Xã Minh Khai |
III |
11 |
15 |
|
Xã Quang Trọng |
III |
12 |
16 |
|
Xã Lê Lai |
III |
9 |
III |
HUYỆN HÒA AN |
|
|
|
1 |
|
Xã Bình Dương |
III |
8 |
2 |
|
Xã Đức Xuân |
III |
4 |
3 |
|
Xã Hồng Nam |
III |
7 |
4 |
|
Xã Trương Lương |
III |
12 |
5 |
|
Xã Trưng Vương |
III |
12 |
6 |
|
Xã Quang Trung |
III |
7 |
7 |
|
Xã Hà Trì |
III |
6 |
8 |
|
Xã Ngũ Lão |
III |
15 |
9 |
|
Xã Công Trừng |
III |
5 |
10 |
|
Xã Lê Chung |
III |
9 |
11 |
|
Xã Nguyễn Huệ |
III |
9 |
12 |
|
Xã Đại Tiến |
III |
6 |
13 |
|
Xã Bạch Đằng |
III |
12 |
14 |
|
Xã Dân Chủ |
III |
14 |
15 |
|
Xã Đức Long |
II |
6 |
16 |
|
Xã Nam Tuấn |
II |
4 |
17 |
|
Xã Hoàng Tung |
II |
3 |
18 |
|
Xã Hồng Việt |
II |
2 |
19 |
|
Xã Bình Long |
II |
3 |
20 |
|
Xã Bế Triều |
II |
4 |
21 |
|
Thị Trấn Nước Hai |
II |
|
IV |
HUYỆN QUẢNG UYÊN |
|
|
|
1 |
|
Xã Quốc Dân |
III |
11 |
2 |
|
Xã Tự Do |
III |
14 |
3 |
|
Xã Quốc Phong |
III |
5 |
4 |
|
Xã Hồng Quang |
III |
12 |
5 |
|
Xã Độc Lập |
III |
12 |
6 |
|
Xã Chí Thảo |
III |
10 |
7 |
|
Xã Đoài Khôn |
III |
9 |
8 |
|
Xã Ngọc Động |
III |
14 |
9 |
|
Xã Hạnh Phúc |
III |
12 |
10 |
|
Xã Cai Bộ |
III |
15 |
11 |
|
Xã Phi Hải |
III |
22 |
12 |
|
Xã Hoàng Hải |
III |
14 |
13 |
|
Xã Bình Lăng |
III |
10 |
14 |
|
Xã Quảng Hưng |
III |
10 |
15 |
|
Xã Hồng Định |
III |
17 |
16 |
|
Xã Phúc Sen |
II |
3 |
17 |
|
Thị Trấn Quảng Uyên |
II |
1 |
V |
HUYỆN HẠ LANG |
|
|
|
1 |
|
Xã Minh Long |
III |
10 |
2 |
|
Xã Lý Quốc |
III |
11 |
3 |
|
Xã Đồng Loan |
III |
9 |
4 |
|
Xã Thắng Lợi |
III |
12 |
5 |
|
Xã Đức Quang |
III |
9 |
6 |
|
Xã Kim Loan |
III |
7 |
7 |
|
Xã An Lạc |
III |
11 |
8 |
|
Xã Quang Long |
III |
9 |
9 |
|
Xã Việt Chu |
III |
9 |
10 |
|
Xã Thái Đức |
III |
9 |
11 |
|
Xã Thị Hoa |
II |
8 |
12 |
|
Xã Cô Ngân |
III |
9 |
13 |
|
Xã Vinh Quý |
III |
12 |
14 |
|
Thị trấn Thanh Nhật |
II |
8 |
VI |
HUYỆN NGUYÊN BÌNH |
|
|
|
1 |
|
Xã Tam Kim |
III |
8 |
2 |
|
Xã Bắc Hợp |
II |
3 |
3 |
|
Xã Yên Lạc |
III |
5 |
4 |
|
Thị trấn Nguyên Bình |
II |
3 |
5 |
|
Thị trấn Tĩnh Túc |
II |
3 |
6 |
|
Xã Hoa Thám |
III |
10 |
7 |
|
Xã Quang Thành |
III |
11 |
8 |
|
Xã Minh Tâm |
II |
1 |
9 |
|
Xã Mai Long |
III |
13 |
10 |
|
Xã Thái Học |
III |
11 |
11 |
|
Xã Phan Thanh |
III |
11 |
12 |
|
Xã Lang Môn |
II |
3 |
13 |
|
Xã Thể Dục |
II |
2 |
14 |
|
Xã Triệu Nguyên |
III |
10 |
15 |
|
Xã Ca Thành |
III |
11 |
16 |
|
Xã Thành Công |
III |
16 |
17 |
|
Xã Vũ Nông |
III |
11 |
18 |
|
Xã Hưng Đạo |
III |
9 |
19 |
|
Xã Minh Thanh |
II |
2 |
20 |
|
Xã Thịnh Vượng |
III |
4 |
VII |
HUYỆN BẢO LẠC |
|
|
|
1 |
|
Xã Kim Cúc |
III |
14 |
2 |
|
Xã Sơn Lập |
III |
6 |
3 |
|
Xã Hưng Thịnh |
III |
9 |
4 |
|
Xã Sơn Lộ |
III |
8 |
5 |
|
Xã Bảo Toàn |
III |
7 |
6 |
|
Xã Khánh Xuân |
III |
18 |
7 |
|
Xã Huy Giáp |
III |
15 |
8 |
|
Xã Hưng Đạo |
III |
10 |
9 |
|
Xã Cô Ba |
III |
10 |
10 |
|
Thị trấn Bảo Lạc |
II |
1 |
11 |
|
Xã Hồng Trị |
III |
13 |
12 |
|
Xã Thượng Hà |
III |
13 |
13 |
|
Xã Cốc Pàng |
III |
16 |
14 |
|
Xã Hồng An |
III |
5 |
15 |
|
Xã Xuân Trường |
III |
11 |
16 |
|
Xã Đình Phùng |
III |
13 |
17 |
|
Xã Phan Thanh |
III |
16 |
VIII |
HUYỆN TRÙNG KHÁNH |
|
|
|
1 |
|
Xã Ngọc Chung |
III |
8 |
2 |
|
Xã Phong Nặm |
III |
9 |
3 |
|
Xã Ngọc Côn |
III |
7 |
4 |
|
Xã Lăng Yên |
III |
7 |
5 |
|
Xã Chí Viễn |
III |
22 |
6 |
|
Xã Trung Phúc |
III |
16 |
7 |
|
Xã Thân Giáp |
III |
9 |
8 |
|
Xã Đoài Côn |
III |
8 |
9 |
|
Xã Cao Thăng |
II |
4 |
10 |
|
Xã Ngọc Khê |
II |
5 |
11 |
|
Xã Đức Hồng |
II |
4 |
12 |
|
Xã Cảnh Tiên |
II |
4 |
13 |
|
Xã Khâm Thành |
II |
1 |
14 |
|
Xã Phong Châu |
II |
1 |
15 |
|
Xã Đình Minh |
II |
1 |
16 |
|
Xã Đình Phong |
II |
2 |
17 |
|
Xã Đàm Thủy |
II |
2 |
18 |
|
Xã Lăng Hiếu |
II |
2 |
19 |
|
Xã Thông Huề |
ii |
4 |
20 |
|
Thị trấn Trùng Khánh |
I |
|
IX |
HUYỆN TRÀ LĨNH |
|
|
|
1 |
|
Xã Cô Mười |
III |
7 |
2 |
|
Xã Quang Trung |
III |
6 |
3 |
|
Xã Tri Phương |
II |
6 |
4 |
|
Xã Quốc Toản |
III |
14 |
5 |
|
Xã Cao Chương |
III |
8 |
6 |
|
Xã Quang Vinh |
III |
10 |
7 |
|
Xã Xuân Nội |
III |
10 |
8 |
|
Xã Quang Hán |
III |
9 |
9 |
|
Thị trấn Hùng Quốc |
II |
4 |
10 |
|
Xã Lưu Ngọc |
III |
7 |
X |
THÀNH PHỐ CAO BẰNG |
|
|
|
1 |
|
Phường Duyệt Trung |
II |
1 |
2 |
|
Phường Ngọc Xuân |
I |
|
3 |
|
Phường Đề Thám |
I |
|
4 |
|
Xã Chu Trinh |
II |
|
5 |
|
Phường Hòa Chung |
I |
|
6 |
|
Phường Tân Giang |
I |
|
7 |
|
Phường Sông Hiến |
I |
|
8 |
|
Xã Vĩnh Quang |
I |
|
9 |
|
Xã Hưng Đạo |
I |
|
10 |
|
Phường Sông Bằng |
I |
|
11 |
|
Phường Hợp Giang |
I |
|
XI |
HUYỆN BẢO LÂM |
|
|
|
1 |
|
Xã Lý Bôn |
II |
7 |
2 |
|
Thị Trấn Pác Miầu |
II |
5 |
3 |
|
Xã Mông Ân |
III |
13 |
4 |
|
Xã Nam Cao |
III |
7 |
5 |
|
Xã Đức Hạnh |
III |
10 |
6 |
|
Xã Tân Việt |
III |
5 |
7 |
|
Xã Thạch Lâm |
III |
15 |
8 |
|
Xã Quảng Lâm |
III |
10 |
9 |
|
Xã Vĩnh Phong |
III |
13 |
10 |
|
Xã Nam Quang |
III |
6 |
11 |
|
Xã Yên Thổ |
III |
15 |
12 |
|
Xã Thái Học |
III |
13 |
13 |
|
Xã Vĩnh Quang |
III |
15 |
14 |
|
Xã Thái Sơn |
III |
12 |
XII |
HUYỆN PHỤC HÒA |
|
|
|
1 |
|
Xã Triệu Ẩu |
III |
4 |
2 |
|
Xã Hồng Đại |
II |
4 |
3 |
|
Xã Cách Linh |
II |
6 |
4 |
|
Xã Lương Thiện |
III |
3 |
5 |
|
Xã Mỹ Hưng |
III |
11 |
6 |
|
Xã Tiên Thành |
III |
11 |
7 |
|
Xã Đại Sơn |
III |
9 |
8 |
|
Thị trấn Hòa Thuận |
I |
|
9 |
|
Thị trấn Tà Lùng |
II |
|
XIII |
HUYỆN HÀ QUẢNG |
|
|
|
1 |
|
Xã Hạ Thôn |
III |
5 |
2 |
|
Xã Kéo Yên |
III |
10 |
3 |
|
Xã Hồng Sỹ |
III |
11 |
4 |
|
Xã Đào Ngạn |
II |
1 |
5 |
|
Xã Cài Viên |
III |
6 |
6 |
|
Xã Lũng Nặm |
III |
12 |
7 |
|
Xã Mã Ba |
III |
9 |
8 |
|
Xã Nà Sác |
III |
4 |
9 |
|
Xã Nội Thôn |
III |
11 |
10 |
|
Xã Quý Quân |
III |
8 |
11 |
|
Xã Sỹ Hai |
III |
9 |
12 |
|
Xã Thượng Thôn |
III |
14 |
13 |
|
Xã Tổng Cọt |
III |
14 |
14 |
|
Xã Trường Hà |
II |
2 |
15 |
|
Xã Vân An |
III |
10 |
16 |
|
Xã Vần Dính |
III |
13 |
17 |
|
Xã Phù Ngọc |
II |
7 |
18 |
|
Xã Sóc Hà |
II |
7 |
19 |
|
Thị trấn Xuân Hòa |
II |
9 |
Trên đây là tư vấn về danh sách xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Cao Bằng. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.
Chúc sức khỏe và thành công!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- vnEdu.vn đăng nhập tra điểm nhanh nhất 2024 dành cho phụ huynh và học sinh?
- Xếp hạng 6 di tích quốc gia đặc biệt đợt 16 năm 2024?
- Tháng 11 âm lịch là tháng mấy dương lịch 2024? Xem lịch âm Tháng 11 2024 chi tiết?
- Mẫu Bản thuyết minh Báo cáo tài chính năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục mới nhất 2024?
- Nội dung công việc thực hiện công tác địa chất đánh giá tài nguyên khoáng sản đất hiếm từ 06/01/2025?