Hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường cấp chủ đầu tư

Hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường cấp chủ đầu tư gồm những gì? Do nhu cầu công việc nên tôi cần tìm hiểu về dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường. Tôi có thắc mắc về vấn đề trên mong được Ban tư vấn giải đáp giúp trong thời gian sớm nhất. Cảm ơn! Ngọc Yến - yen_*****@gmail.com

Hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường cấp chủ đầu tư được quy định tại Điều 25 Thông tư 58/2015/TT-BTNMT quy định thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành, theo đó: 

1. Hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu của đơn vị kiểm tra

Đơn vị kiểm tra tiến hành kiểm tra và lập các báo cáo kiểm tra, nghiệm thu theo quy định tại Điều 16, Điều 17 và Điều 18 của Thông tư này. Trường hợp đơn vị kiểm tra phát hiện nhiều sai sót (từ 25% khối lượng kiểm tra) có thể trả lại toàn bộ hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu và sản phẩm cho đơn vị thi công hoàn thiện trước khi tiếp tục kiểm tra, nghiệm thu. Kết quả kiểm tra, nghiệm thu của đơn vị kiểm tra được đóng thành tập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu và lập thành bốn (04) bộ, trong đó ba (03) bộ gửi cho Chủ đầu tư, một (01) bộ lưu tại đơn vị kiểm tra, bao gồm:

a) Phần căn cứ pháp lý:

- Quyết định phê duyệt Thiết kế kỹ thuật - tổng dự toán; Quyết định phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết (bao gồm cả điều chỉnh, bổ sung) và các văn bản pháp lý liên quan;

- Hợp đồng ký kết với Chủ đầu tư hoặc văn bản giao nhiệm vụ kiểm tra, nghiệm thu (nếu có);

- Kế hoạch kiểm tra, nghiệm thu theo Mẫu 3.02 - Phụ lục 3;

- Biên bản bàn giao sản phẩm (phục vụ kiểm tra - nghiệm thu) theo Mẫu 3.03 - Phụ lục 3;

b) Phần kiểm tra

- Đối với hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin và phần mềm thương mại:

Theo quy định tại Thông tư số 28/2010/TT-BTTTT , bao gồm:

+ Nhật ký giám sát thi công;

+ Biên bản nghiệm thu vật tư, thiết bị công nghệ thông tin;

+ Biên bản nghiệm thu vận hành thử thiết bị công nghệ thông tin;

+ Biên bản nghiệm thu lắp đặt thiết bị công nghệ thông tin;

+ Biên bản hiện trường (nếu có).

- Đối với xây dựng cơ sở dữ liệu:

+ Phiếu ý kiến kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công theo Mẫu 2.01 - Phụ lục 2;

+ Phiếu ý kiến kiểm tra kết quả rà soát, phân loại thông tin dữ liệu theo Mẫu 2.02 - Phụ lục 2;

+ Phiếu ý kiến kiểm tra mô hình thiết kế cơ sở dữ liệu theo Mẫu 2.03 - Phụ lục 2;

+ Phiếu ý kiến kiểm tra cơ sở dữ liệu theo Mẫu 2.04 - Phụ lục 2;

+ Biên bản kiểm tra, nghiệm thu theo Mẫu 3.10 - Phụ lục 3.

+ Biên bản xác nhận sửa chữa (nếu có) theo Mẫu 3.11 - Phụ lục 3.

- Đối với xây dựng phần mềm ứng dụng:

+ Phiếu ý kiến kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công theo Mẫu 2.01 - Phụ lục 2;

+ Phiếu ý kiến kiểm tra báo cáo thu thập yêu cầu phần mềm theo Mẫu 2.05 - Phụ lục 2;

+ Phiếu ý kiến kiểm tra tài liệu mô hình hóa chi tiết nghiệp vụ theo Mẫu 2.06 - Phụ lục 2;

+ Phiếu ý kiến kiểm tra thiết kế phần mềm ứng dụng theo Mẫu 2.07 - Phụ lục 2;

+ Phiếu ý kiến kiểm tra mã nguồn theo Mẫu 2.08 - Phụ lục 2;

+ Báo cáo công tác chuẩn bị môi trường kiểm tra, nghiệm thu phần mềm theo Mẫu 2.09 - Phụ lục 2;

+ Phiếu ý kiến kiểm tra chất lượng phần mềm theo Mẫu 2.10 - Phụ lục 2;

+ Phiếu kiểm tra triển khai phần mềm theo Mẫu 2.11 - Phụ lục 2;

+ Biên bản kiểm tra, nghiệm thu theo Mẫu 3.10 - Phụ lục 3.

+ Biên bản xác nhận sửa chữa (nếu có) theo Mẫu 3.11 - Phụ lục 3.

c) Phần nghiệm thu:

- Đối với hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin và phần mềm thương mại:

Theo quy định tại Thông tư số 28/2010/TT-BTTTT , bao gồm:

+ Báo cáo kết quả giám sát thi công;

+ Biên bản nghiệm thu bàn giao sản phẩm dự án ứng dụng
công nghệ thông tin;

+ Biên bản tổng nghiệm thu bàn giao toàn bộ các sản phẩm của dự án;

- Đối với xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng:

+ Biên bản xác định khối lượng, chất lượng sản phẩm theo Mẫu 3.12 - Phụ lục 3.

+ Biên bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng theo Mẫu 3.13 - Phụ lục 3.

+ Báo cáo kiểm tra, nghiệm thu chất lượng, khối lượng Mẫu 3.14 - Phụ lục 3;

- Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án (kết thúc dự án) theo Mẫu 3.16 - Phụ lục 3.

- Các văn bản liên quan khác (nếu có).

- Các phụ lục liên quan (nếu có).

2. Hồ sơ nghiệm thu cấp chủ đầu tư

Hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm theo niên độ, toàn bộ dự án hoặc theo các công đoạn trên cơ sở kết quả kiểm tra, nghiệm thu từng hạng mục, sản phẩm, dự án của đơn vị kiểm tra.

Đơn vị kiểm tra tổng hợp, đóng thành tập Hồ sơ nghiệm thu của Chủ đầu tư theo niên độ và toàn bộ dự án lập thành sáu (06) bộ, trong đó một (01) bộ lưu tại Chủ quản đầu tư, hai (02) bộ lưu tại Chủ đầu tư, một (01) bộ lưu tại Đơn vị thi công, một (01) bộ lưu tại Đơn vị kiểm tra, một (01) bộ giao nộp kèm theo sản phẩm, bao gồm:

a) Văn bản pháp lý:

- Quyết định phê duyệt Dự án; quyết định phê duyệt Thiết kế kỹ thuật -tổng dự toán (bao gồm cả điều chỉnh, bổ sung - nếu có).

- Hợp đồng thi công hoặc văn bản giao nhiệm vụ cho đơn vị thi công.

- Hợp đồng kiểm tra hoặc văn bản giao nhiệm vụ cho đơn vị kiểm tra.

b) Phần hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu của Đơn vị thi công:

- Báo cáo tổng kết kỹ thuật theo Mẫu 3.06 - Phụ lục 3;

- Báo cáo kiểm tra, nghiệm thu chất lượng, khối lượng theo Mẫu 3.07 - Phụ lục 3;

- Biên bản bàn giao sản phẩm/tài liệu theo Mẫu 3.15 - Phụ lục 3.

c) Phần hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu của Đơn vị kiểm tra:

+ Biên bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng theo Mẫu 3.13 - Phụ lục 3.

+ Báo cáo kiểm tra, nghiệm thu chất lượng, khối lượng Mẫu 3.14 - Phụ lục 3;

d) Phần hồ sơ nghiệm thu của Chủ đầu tư:

- Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án (kết thúc dự án) theo Mẫu 3.16 - Phụ lục 3;

- Báo cáo giám sát thi công, quản lý chất lượng theo Mẫu 3.17 - Phụ lục 3;

- Biên bản bàn giao sản phẩm dự án (đối với hồ sơ kết thúc dự án) quy định tại Điều 26 Thông tư này;

3. Hồ sơ hồ sơ nghiệm thu dự án hoàn thành

Chủ đầu tư có trách nhiệm lập Hồ sơ nghiệm thu dự án hoàn thành phục vụ quyết toán dự án theo quy định, bao gồm:

- Công văn đề nghị quyết toán dự án theo Mẫu 3.19 - Phụ lục 3;

- Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án (kết thúc dự án) theo Mẫu 3.16 - Phụ lục 3;

- Bản xác nhận khối lượng đã hoàn thành theo Mẫu 3.18 - Phụ lục 3;

- Biên bản bàn giao sản phẩm dự án quy định tại Điều 26 Thông tư này;

- Biên bản thẩm định Hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm của chủ quản đầu tư (nếu có);

Hồ sơ nghiệm thu dự án hoàn thành lập thành bốn (04) bộ, lưu một (01) bộ tại Chủ quản đầu tư, hai (02) bộ tại Chủ đầu tư, một (01) bộ lưu kèm sản phẩm.

Trên đây là tư vấn về hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường cấp chủ đầu tư. Để biết thêm thông tin chi tiết bạn hãy tham khảo tại Thông tư 58/2015/TT-BTNMT. Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.  

Chúc sức khỏe và thành công! 

Đầu tư
Hỏi đáp mới nhất về Đầu tư
Hỏi đáp Pháp luật
Các tỉnh thành Việt Nam thì tỉnh thành nào có tiềm năng đầu tư cao?
Hỏi đáp pháp luật
Thẩm quyền quyết định đầu tư của công ty đầu tư vốn kinh doanh nhà nước được quy định như thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ, ngành trung ương trong đầu tư công là gì?
Hỏi đáp pháp luật
Thời gian quyết định và quyết định điều chỉnh chương trình, dự án trong đầu tư công là bao lâu?
Hỏi đáp pháp luật
Thời gian thẩm định chương trình, dự án trong đầu tư công là bao lâu?
Hỏi đáp pháp luật
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án điều chỉnh trong đầu tư công bao gồm những nội dung gì?
Hỏi đáp pháp luật
Công ty quản lý quỹ không tuân thủ điều lệ quỹ đầu tư bị phạt thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Nội dung thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối chương trình điều chỉnh trong đầu tư công được quy định thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Thẩm định chương trình đầu tư điều chỉnh trong đầu tư công gồm những nội dung gì?
Hỏi đáp pháp luật
Thẩm định dự án trong đầu tư công gồm những nội dung gì?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Đầu tư
Thư Viện Pháp Luật
301 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Đầu tư
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào